Tác dụng với oxi - đa phần phi kyên tính năng cùng với khí oxi chế tạo ra thành oxit axit Lưu huỳnh, Photpho, Cacbon, Silic là gần như phi kim chuyển động yếu ớt rộng. II. các bài luyện tập về đặc thù hóa học của Phi kim. Những bài tập 5 trang 76 sgk hóa 9: Sau khi cắt bỏ tuyến cận giáp, nồng độ photpho tăng nhanh. Thừa parathocmon làm tăng mức canxi trong máu do huy động nó từ xương, mức photpho trong huyết thanh máu giảm xuống. Parathocmon làm Các oxit của nitơ và photpho với số oxi hoá +5 (N 2 O 5, P 2 O 5) là oxit axit, hiđroxit của chúng là các axit (HNO 3, H 3 PO 4). Tác dụng với oxi. 4NH 3 + 3O 2 2N 2 + 6H 2 O - Nếu có Pt là xúc tác, ta thu được khí NO. 4NH 3 + 5O 2 4NO + 6H 2 O. b. Tác dụng với clo Dẫn ra ví dụ minh hoạ. 1/ Tính oxi hóa Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với một số kim loại hoạt động, tạo ra photphua kim loại VD: 2P + 3Ca t 0 Ca 3 P 2 0 0 +2 -3 Canxi photphua Điphotpho trioxit là sản phẩm thu được khi cho photpho tác dụng với oxi trong điều kiện này Hàng a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: S + O 2 SO 2 ( khí lưu huỳnh đioxit ) (r) (k) (k) * Thí nghiệm 2 : Oxi tác dụng với photpho + Dụng cụ hóa chất thí nghiệm: Lọ đựng khí oxi đèn cồn Muôi sắt Bao diêm P Lọ đựng photpho Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi II. YUMtN. Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất P2O5. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản đang xem Lập pthh của các phản ứng photpho + khí oxi → Cho sơ đồ phản ứng hóa học N2 + H2 -> NH3. Các hệ số đặt trước các phân tử N2, H2, NH3 lần lượt làCho sơ đồ phản ứng hóa học BaCl2 + H2SO4 -> HCl + BaSO4. Hệ số của HCl khi đã cân bằng phản ứng làCho phương trình hóa học aP2O5 + bH2O → cH3PO4. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng thì giá trị của b làCho phương trình hóa học aNa + bO2 → cNa2O. Tổng hệ số a + b + c sau khi cân bằng phương trình phản ứng có giá trị làCho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và hợp chất nhôm sunfat Al2SO43. Phương trình hóa học của phản ứng làSắp xếp đúng trình tự các bước lập PTHH1 Viết PTHH2 Cân bằng số nguyên tử của từng nguyên tố tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH3 Viết sơ đồ phản ứng là phương trình chữ của chất tham gia và sản phẩm4 Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và các sản phẩmBiết rằng kim loại Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4. Chọn nhận định đúngCho phương trình hóa học NH42Cr2O7 \\xrightarrow{{{t^0}}}\ Cr2O3 + N2 + H2OTổng hệ số các chất trong phương trình hóa học trên sau khi cân bằng làCho phương trình hóa học AgNO3 \\xrightarrow{{{t^0}}}\ Ag+ NO2 + O2Sử dụng phương pháp cân bằng kim loại – phi kim cân bằng phương trình trên và cho biết tỉ lệ hệ số các chất trong phương trình lần lượt làCân bằng phương trình hóa học sau C2H7N + O2 \\xrightarrow{{{t^0}}}\ CO2 + H2O + N2 và cho biết hệ số của phân tử O2 sau khi cân bằngCân bằng phương trình hóa học sau C3H4O + O2 \\xrightarrow{{{t^0}}}\ CO2 + H2O và cho biết hệ số của nguyên tố O2 sau khi phương trình cân bằngCho phương trình hóa học sau BaBr2 + Al2SO43 → BaSO4 + AlBr3Dùng phương pháp cân bằng dựa vào hóa trị cân bằng phương trình hóa học sau và cho biết tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình sau khi cân bằng là bao nhiêu?Cho phương trình hóa học sau CuFeS2 + O2 \\xrightarrow{{{t^0}}}\ CuO + Fe2O3 + SO2Dùng phương pháp kim loại – phi kim cân bằng phương trình hóa học trên và cho biết hệ tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình sau khi cân bằng làCho phương trình hóa học sau NH3 + O2 \\xrightarrow{{{t^0}}}\ NO + H2ODùng phương pháp kim loại – phi kim cân bằng phương trình hóa học trên và cho biết hệ số NH3 và O2 tối giản nhất trong phương trình lần lượt làCho phương trình hóa học sau Cu2S + O2\\xrightarrow{{{t^0}}}\CuO + SO2Dùng phương pháp kim loại – phi kim cân bằng phương trình hóa học trên và cho biết hệ số của các chất bên tham gia phản ứng lần lượt làCho các bước cơ bản để cân bằng một phương trình hóa học như sauBước 1 Xác định hóa trị tác dụng của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong phương trình hóa họcBước 2 Tìm hóa trị tác dụng với bội số chung nhỏ nhất, sau đó lấy bội chung nhỏ nhất chia cho các hóa trị tìm các hệ số tương ứngBước 3 Thay các hệ số vào phương trình và hoàn thành phương bước cân bằng trên sử dụng cho phương pháp cân bằng nào? Cơ quan chủ quản Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành PhátXem thêm Bộ Đề Thi Toán 9 Học Kì 1 Toán Lớp 9 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi sở Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Trần Thái Tông - Giấy - Hà Nội Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 240/GP – BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông. Phốt pho P thường gặp 2 dạng phổ biến là photpho đỏ và photpho trắng, phần lớn photpho được dùng để sản xuất axit photphoric, phần còn lại chủ yếu dùng trong sản xuất diêm,…Vậy Photpho P có tính chất hoá học, tính chất vật lý đặc trưng gì? được điều chế như thế nào và có ứng dụng gì trong đời sống thực tế, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây, đồng thời vận dụng giải các bài tập về đang xem Photpho tác dụng với oxiI. Cấu tạo nguyên tử và tính chất vật lý của photphoBạn đang xem Tính chất hoá học của Photpho P, cấu tạo phân tử và bài tập về Photpho – hoá 11 bài 101. Cấu hình nguyên tử Photphoa Sơ lược về photpho trong bảng HTTH– Photpho ô thứ 15 nhóm VA chu kỳ 3– Cấu hình electron 1s22s22p63s23p3– Khối lượng nguyên tử 31b Cấu tạo phân tử Photpho– Photpho trắng có kiểu mạng phân tử còn Photpho đỏ có cấu trúc kiểu polime– Do có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên trong các hợp chất hoá trị của photpho có thể là 5 hoặc Tính chất vật lý của Photpho– Photpho thường gặp 2 dạng thù hình phổ biến là P đỏ và P trắnga Photpho trắng– Là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt, giống sáp, có cấu trúc mạng tinh thể phân tử ở các nút mạng là các phân tử hình tứ diện P4 liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. Do đó photpho trắng mềm dễ nóng chảy t0nc = 44,10C– Photpho trắng không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, cacbon đisunfua, ete, …; rất độc gây bỏng nặng khi rơi vào da.– Photpho trắng bốc cháy trong không khí ở t0 > 400C, nên được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.– Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Khi đun nóng đến 2500C không có không khí, photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ là dạng bền Photpho đỏ– Là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng– Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường, dễ hút ẩm và chảy rữa.– Photpho đỏ bền trong không khí ở nhiệt độ thường và không phát quang trong bóng tối. Nó chỉ bốc cháy ở t0 > trúc polime của photpho đỏc Chuyển hoá giữa Photpho trắng và đỏ– Khi đun nóng không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì hơi của nó ngưng tụ lại thành photpho Tính chất hoá học của Photpho– Các mức oxi hóa có thể có của P -3, 0, +3, +5.– P hoạt động hóa học mạnh hơn N2 vì liên kết P – P kém bền hơn so với liên kết N ≡ N.– P trắng hoạt động hơn P đỏ vì P trắng có kiểu mạng phân tử còn P đỏ có cấu trúc kiểu polime.1. Tính oxi hóa của Photpho– P có phản ứng với nhiều kim loại → muối photphua 2P + 3Mg → Mg3P2– Các muối photphua bị thủy phân mạnh giải phóng photphin PH­3. Ca3P2 + 6H2O → 2PH3 + 3CaOH2– Photphin là một khí không màu rất độc, có mùi tỏi, bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ gần 1500C. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O2. Tính khử của Photpho– Phản ứng với phi kim O2, halogen,.. 4P + 3O2 → 2P2O3 4P + 5O2 → 2P2O5 nếu O2 dư– P trắng phản ứng được ở ngay nhiệt độ thường và có hiện tượng phát quang hóa học; P đỏ chỉ phản ứng khi nhiệt độ > 2500C. 2P + 3Cl2 → 2PCl3 2P + 5Cl2 → 2PCl5– Phản ứng với các chất oxi hóa khác 6P đỏ + 3KClO3 3P2O5 + 5KCl phản ứng xảy ra khi quẹt diêm 6P trắng + 5K2Cr2O7 → 5K2O + 5Cr2O3 + 3P2O5 P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O 2P + 5H2SO4 đặc → 2H3PO4 + 3H2O + 5SO2III. Điều chế và Ứng dụng của Photpho1. Trạng thái tự nhiên của photpho– Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hai khoáng vật chính là apatit 3Ca3PO4 và photphorit Ca3PO42. 2. Điều chế Photpho– Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở trong lò điện Ca3PO42 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 2P + 5CO lò điện ở 15000C3. Ứng dụng của Photpho – Phần lớn photpho được dùng để sản xuất axit photphoric, phần còn lại chủ yếu dùng trong sản xuất diêm.– Ngoài ra, Photpho trắng có ứng dụng trong quân sự là phần lớn bởi tính dễ cháy, tạo màn khói, sương độc. Phốtpho trắng cháy ngay ở nhiệt độ thường khi tiếp xúc với Oxi và tạo ra ngọn lửa rất độc với con người.– Photpho đỏ không cháy ở nhiệt độ thường và thường được sử dụng làm hóa chất trong công nghiệp và trồng Bài tập về PhotphoBài 2 trang 49 SGK hóa 11 Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau đây và cho biết trong các phản ứng này, P có tính khử hay tính oxi hoá?1 P + O2 → P2O52 P + Cl2 → PCl33 P + S → P2S34 P + S → P2S55 P + Mg → Mg3P26 P + KClO3 → P2O5 + KCl* Lời giải bài 2 trang 49 SGK hóa 11 1 ⇒ P nhường e nên là chất khử2 ⇒ P nhường e nên là chất khử3 ⇒ P nhường e nên là chất khử4 ⇒ P nhường e nên là chất khử5 ⇒ P nhận e nên là chất oxi hóa6 ⇒ P nhường e nên là chất khửBài 5 trang 50 SGK hóa 11 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra?b. Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?c. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng?* Lời giải bài 5 trang 50 SGK hóa 11a Phương trình phản ứng 4P + 5O2 → 2P2O5 1 P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O 2b Tính khối lượng dung dịch NaOH– Theo bài ra ta có số mol photpho nP = 6,2/31 = 0,2mol.⇒ nP2O5 = 1/2nP =1/2.0,2 = 0,1 mol. – Theo PTPƯ ta có nNaOH = = = 0,4 mol.⇒ Khối lượng NaOH mNaOH = = 0, = 16 g.– Từ công thức C% = *100%⇒ khối lượng dung dịch NaOHmNaOH dung dịch = = 16.100/32 = 50,0 g.c Tính nồng độ phần trăm của muối– Theo PTPƯ nNa2HPO4 = = 0, = 0,2 mol⇒ mNa2HPO4 = = 0, = 28,4 g⇒ C% Na2HPO4 = 28,4/64,2.100% = 44,24%Hy vọng với bài viết về tính chất hoá học của photpho cách điều chế và ứng dụng của photpho ở trên giúp ích cho các em. Mọi góp ý và thắc mắc các em vui lòng để lại lời nhắn dưới phần bình luận để ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tập tốt.

photpho tác dụng với oxi