[PDF, download] 3000 câu tiếng Trung thông dụng – Phần 07 (601 – 700) 1 Tháng Chín, 2022 3000 câu tiếng Trung thông dụng , Sách song ngữ Trung - Việt 0 PDF 3000 câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 07 1079 downloads 1.2 Mb
Học các câu tục ngữ trong tiếng Hàn để áp dụng trong kỳ thi topik để có thể đạt được điểm cao khi thi viết nhé! THÔNG BÁO: LỚP LUYỆN THI TOPIK TRUNG CẤP cũng sắp sửa mở vào ngày 2/3 nhanh tay đăng
종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다. [jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta] Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được. 7. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi hỏi đường. Bạn muốn đến một vài địa điểm nhưng đang lúng túng không biết ở đâu, hãy dùng
Những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng. Bạn bao nhiêu tuổi tiếng Hàn: 몇살 이세요?(myot-sa-ri-sê-yo) Đây là một trong những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng được dùng trong lần đầu gặp mặt và cũng là nét đặc trưng trong văn hóa chào hỏi của người Hàn Quốc.
Bạn đang tìm nơi tải sách 5500 Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Thông Dụng (Tái Bản) PDF miễn phí. Bạn đã tìm thấy thuviensach.org.. Dựa trên thông tin cập nhật tính đến ngày 17/10/2022, cuốn sách 5500 Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Thông Dụng (Tái Bản) do tác giả viết và được VanLangBooks phát hành vào ngày 2021-01-12 00:00:00. 5500 Câu
HLUxddu. Hiện nay, tiếng Hàn đã trở thành một trong những loại ngôn ngữ phổ biến được nhiều người theo học tại nước ta. Tuy nhiên, quá trình rèn luyện, trau dồi và nâng cao kiến thức bộ môn này không đơn giản chút nào. Chính vì vậy, mọi người đừng bỏ qua các cách học tiếng Hàn theo chủ đề hiệu quả giúp bạn nhớ lâu sau đây nhé!1. Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Hàn Dù học bất kỳ loại ngôn ngữ nào thì từ vựng đóng vai trò chính giúp bạn có thể tạo nên câu hoàn chính. Do đó, khi bắt đầu tiếp xúc với thứ tiếng mới lạ trong cách đọc viết như tiếng Hàn thì việc học sẽ có phần khó khăn. Đặc biệt, trong các văn bản viết thì từ ngữ cực kỳ quan trọng, Điển hình như CV xin việc, đơn ứng tuyển, hợp đồng,... bằng tiếng Hàn thì mọi người cần phải cẩn thận trong việc dùng từ. 2. Nguyên nhân học mãi không nhớ được từ vựng tiếng Hàn Hiện nay, có rất nhiều người than thở và đặt ra câu hỏi vì sao mình viết đi viết lại rất nhiều lần các chữ tiếng Hàn. Tuy nhiên bản thân vẫn không thể nhớ đến khi cần dùng trong giao tiếp hay soạn thảo văn bản. Vì sao nhiều người học tiếng Hàn mãi không thuộc? Điều này đều do quá trình học, bạn chỉ rèn luyện trên sách vở mà thiếu đi sự thực hành. Đồng thời, trong tiếng Hàn có chứa các bộ quy tắc biến âm, Patchim,...với sự phức tạp cao. Do đó, người học sẽ cảm thấy bối rối và khó khăn khi mới bắt đầu. >> Có thể bạn quan tâm Hướng dẫn học tiếng Nhật cho người chưa biết gì - Lộ trình từ A đến Z 3. Tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Hiện nay, học tiếng Hàn theo chủ đề đã trở thành phương pháp được rất nhiều người áp dụng. Điển hình là các topic sau Từ vựng chủ đề nghề nghiệp Nghề nghiệp là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Điển hình là những từ ngữ sau Từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 회사원 Nhân viên văn phòng / nhân viên công ty 은행원 Nhân viên ngân hàng 선생님 Giáo viên 의사 Bác sĩ 운전기사 Lái xe 영화배우 Diễn viên điện ảnh 가수 Ca sĩ 유모 Bảo mẫu 군인 Bộ đội 웨이터 Bồi bàn nam 웨이트리스 Bồi bàn nữ 요리사 Đầu bếp 가정교사 Gia sư 화가 Hoạ sĩ 교수 Giáo sư 교장 Hiệu trưởng 초등학생 Học sinh cấp 1 중학생 Học sinh cấp 2 고등학생 Học sinh cấp 3 학생 Học sinh 변호사 Luật sư 판매원 Nhân viên bán hàng 진행자 Người dẫn chương trình 문지기 Người gác cổng 가정부,집사 Người giúp việc 모델 Người mẫu 과학자 Khoa học gia 문학가 Nhà văn 악단장 Nhạc trưởng 사진작가 Nhiếp ảnh gia 농부 Nông dân 어부 Ngư dân 비행기조종사 Phi công 기자 Phóng viên, nhà báo 운전사 Tài xế 이발사 Thợ cắt tóc 꽃장수 Thợ chăm sóc hoa 사진사 Thợ chụp ảnh 전기기사 Thợ điện 인쇄공 Thợ in 보석상인 Thợ kim hoàn 안경사t Thợ kính mắt 제빵사 Thợ làm bánh 원예가[사], 정원사 Thợ làm vườn 총리 Thủ tướng >> Có thể bạn quan tâm Các loại học bổng du học Nhật Bản - Điều kiện, Kinh nghiệm săn học bổng du học Nhật Từ vựng chủ đề đồ vật Đồ vật xung quanh mọi người rất nhiều và đa dạng. Vậy những vật dụng này trong tiếng Hàn được gọi là gì? Từ vựng chủ đề đồ vật trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 창문 Cửa sổ 책장 Tủ sách 문 Cửa 전화 Điện thoại 쓰레기통 Thùng rác 열쇠 Chìa khóa 형광등 Đèn huỳnh quang 책상 Bàn đọc sách 식탁 Bàn ăn 꽃 Hoa 세탁기 Máy giặt 커튼 Rèm cửa sổ 거울 Gương 차고 Nhà xe 옷장 Tủ quần áo 침태 Giường 벽 Tường 의자 Ghế 냉장고 Tủ lạnh 초인중 Chuông cửa 천장 선풍기 Quạt trần 천장 Trần nhà 액자 Khung ảnh 그림 Bức tranh 꽃병 Bình hoa 벽난로 선반 Kệ trên lò sưởi 벽난로 Lò sưởi 불 Lửa 통나무 Tấm chắn 난간 Lan can 계단 Cầu thang 단계 Bậc thang 책상 Bàn 카펫 Thảm trải sàn 피처 Bình nước 포도주 잔 Ly rượu 물유리 Ly nước 식탁 Bàn ăn 스푼 Muỗng 후추병 Lọ tiêu 소금 뿌리 Lọ muối 빵과 버터 플레이트 Đĩa đựng bánh mì và bơ 냅킨 Khăn ăn 칼 Dao 식탁보 Khăn bàn 촛대 Chân nến 뷔페 Tủ đựng đồ 커피잔 Cái ly/ cốc 맥주 Chai bia 식기 세척기 Máy rửa chén 접시 배수구 Rổ đựng chén bát 찜통 Khay hấp 깡통 따개 Dụng cụ mở nắp hộp 프라이팬 Chảo rán 소쿠리 Ly lọc 냄비 Cái xoong 뚜껑 Nắp nồi 접시 씻는 액체 세제 Nước rửa chén 냄비 닦기 수세미 Miếng rửa chén 믹서기 Máy xay sinh tố 냄비 Nồi 캐서롤 Nồi hầm 토스터 Máy nướng bánh mì 로우스트 팬 Khay nướng 행주 Khăn lau 걸이 Móc 옷걸이 Móc quần áo 옷장 Tủ quần áo 보석 상자 Hộp nữ trang 거울 Gương 솔빗 Lược chải đầu 자명종 Đồng hồ báo thức 서랍장 Bàn trang điểm 커튼 Màn 에어컨 Điều hòa không khí 블라인드 Rèm 층 Sàn nhà 가스 Bếp ga 편지함 Hòm thư 소파 Sofa 부엌 Bếp 카페트 Thảm 에어콘 Điều hòa 안락의자 Ghế bành 잔디 깎이 기계 Máy cắt cỏ 물뿌리개 Bình tưới nước 배수관 Ống thoát nước 화면 Màn hình 글러브 Găng tay 석쇠 Bếp than 연탄 Than 안락 의자 Ghế dài 작업용 장갑 Găng tay lao động 모종삽 Cái bay 공구 창고 Nhà kho 헤지 가위 Kéo cắt cỏ 삽 Xẻng 안락의자 Ghế sofa 원격 조종 Điều khiển từ xa 텔레비전 Tivi 붙박이 장 Hốc tường 스테레오 시스템 Dàn stereo 스피커 Loa 책장 Tủ sách 커튼 Màn cửa 방석 Đệm 소파 Sofa 커피 테이블 Bàn uống cafe 전등갓 Cái chụp đèn 램프 Đèn 작은 테이블 Bàn nhỏ 도자기 Đồ sứ 도자기 찬장 Tủ đựng đồ sứ 의자 Ghế 커피 포트 Bình café 찻주전자 Ấm trà 컵 Tách trà 은그릇 Bộ dao nia 설탕 그릇 Chén đựng đường 크리머 Kem 샐러드 접시 Bát đựng salad 불꽃 Ngọn lửa 양초 Nến 식탁보 Khăn trải bàn 냅킨 Khăn ăn 점시 Đĩa 냉장고 Tủ lạnh 냉동 장치 Tủ đông 얼음 쟁반 Khay đá 캐비닛 Ngăn tủ 전자 레인지 Lò vi sóng 믹싱 볼 Bát trộn 밀방망이 Đồ cán bột 도마 Thớt 조리대 Bàn bếp 찻주전자 Ấm pha trà 버너 Lửa bếp 난로 Bếp 커피 메이커 Máy pha cafe 오븐 Lò nướng 그릴 Ngăn nướng 후라이팬 Chảo 과즙짜는 기구 Máy ép nước trái cây 휴지 Khăn giấy 머리판 Đầu bảng 베개 Gối 매트리스 Nệm 침대 Giường 목도리 Mền 침대 덮개 Ga trải giường 발판 Chân giường 전등 스위치 Công tắc đèn 전화 Dây 침실용 탁자 Bàn để đèn ngủ 깔개 Thảm 정리장 Ngăn kéo để đồ >> Có thể bạn quan tâm 10 cách học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu Từ vựng chủ đề trường học Trường học chắc chắn là topic rất quen thuộc với mọi người khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Điển hình là những từ ngữ sau Từ vựng chủ đề trường học dễ nhớ trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 선생님 Giáo viên 학생 Học sinh 학교 Trường học 유치원 Trường mầm non 초등학교 Trường cấp 1 중학교 Trường cấp 2 고등학교 Trường cấp 3 대학교 Đại học 전문 대학 Trường cao đẳng 대학원 Viện cao học 석사 Thạc sĩ 박사 Tiến sĩ 대학총장 Viện trưởng 공부하다 Học tập 연구하다 Nghiên cứu 질문하다 Câu hỏi 문법 Ngữ pháp 수업 Tiết học 단어 Từ ngữ 독학하다 Tự học 노력하다 Nỗ lực 열심하다 Chăm chỉ 그만두다 Từ bỏ 학기초 Đầu học kỳ 중간 시험 Thi giữa kỳ 기말 시험 Thi cuối kỳ 시간표 Thời gian biểu 북 Cái trống 전과 Toàn bộ các khoa 수학 Môn toán 문학 Môn văn 영어 Tiếng anh 외국어 Ngoại ngữ 화학 Hóa học 물리 Vật lý 생물학 Sinh vật học 지리 Địa lý 역사 Lịch sử 컴퓨터 공학 Khoa học máy tính 공민/국민 Công dân 체육 Thể dục 체육전문가 Nhà thể dục 운동하다 Tập thể dục 전문 Chuyên môn 일반교양과목 Môn học chung 자유선택 과목 Môn học tự chọn 연구소 Phòng nghiên cứu 장비실 Phòng thiết bị 교실/강의실 Phòng học 도서관 Thư viện 독서 Đọc sách 식당 Nhà ăn 경비실 Phòng bảo vệ 여름 방학 Nghỉ hè 겨울 방학 Nghỉ đông 입학 Nhập học 재학 Theo học 재학기간 Thời gian theo học 시험장 Điểm thi 합격하다 Thi đỗ 불합격하다 Thi trượt 졸업시험 Thi tốt nghiệp 졸업식 Lễ tốt nghiệp 졸업증 Bằng tốt nghiệp 공부를 잘하다 Học giỏi 공부를 못하다 Học kém 게으르다 Lười biếng 게으름뱅이 Kẻ lười biếng 책벌레 Kẻ mọt sách 학업 성적표 Học bạ 졸업증서 Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời 기숙사 Ký túc 과학 Khoa học 사회과학 Khoa học xã hội 기초과학 Khoa học cơ bản 심리학 Tâm lý học 실습생 Thực tập sinh 학사학위 Cử nhân 유학생 Du học sinh 학비 Học phí 장학금 Học bổng 교복 Đồng phục 연구생 Nghiên cứu sinh 교환학생 Học sinh trao đổi 담임선생 Giáo viên chủ nhiệm 예술 Nghệ thuật 퇴학생 Học sinh bị đình chỉ, đuổi học >> Có thể bạn quan tâm Học tiếng Hàn khó hay dễ? 6 lý do khiến tiếng Hàn Quốc dễ học Từ vựng chủ đề thời tiết Học tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết sẽ bao gồm rất nhiều từ ngữ khác nhau. Điển hình là những từ vựng quen thuộc bạn thường thấy trong cuộc sống như Từ vựng chủ đề thời tiết trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 날씨/천후/일기 Thời tiết 기후/천기 Khí hậu 청천 Thời tiết tốt 악천후 Thời tiết xấu 쾌청 Thời tiết trong lành 밝다 Sáng 일기예보 Dự báo thời tiết 폭염 Trời nóng 전천후 Mọi điều kiện thời tiết 날씨가 카랑카랑하다 Thời tiết đẹp 염천 Khí hậu nóng bức 구름 Mây 구름이 흩어지다 Mây tan 구름이 끼다 Mây dày 흐림 Trời có mây 바람 Gió 강풍 Gió to 바람이 불다 Gió thổi 비 Mưa 강우 Mưa to 장마철 Mùa mưa 비가 멈추다 Tạnh mưa 이슬비/보슬비 Mưa phùn 태풍 Bão 홍수 Lũ lụt 가뭄 Hạn hán 천둥 Sấm 뇌전 Sấm sét, tin sét đánh 시원하다 Mát mẻ 춥다 Lạnh 덥다 Nóng 첫추위 Rét đầu mùa 눈 Tuyết 눈이 내리다 Tuyết rơi 눈이 녹다 Tuyết tan 제설차 Xe quét tuyết 초설 Tuyết đầu mùa 봄눈/춘설 Tuyết mùa xuân 적설 Tuyết phủ 눈발서다 Sắp có tuyết 백설 Tuyết trắng 열대 Nhiệt đới 열대 저기압 Áp thấp nhiệt đới 아열대 Cận nhiệt đới 온대 Ôn đới 온대 저기압 Áp thấp ôn đới 적도 Xích đạo 난류 Dòng hải lưu nóng 한류 Dòng hải lưu lạnh 영향을 주다 Gây ảnh hưởng 난류/우량 Lượng mưa 기상관측소 Trạm khí tượng 하늘 Trời 연교차 Độ chênh lệch trong năm độ ẩm, nhiệt độ 계절 Mùa 여름 Mùa hè 첫여름 Đầu hạ 중복 Thời gian nóng nhất trong năm 겨울 Mùa đông 따뜻하다 Ấm áp 햇살/빛 Ánh sáng 태양 Mặt trời 습도 Độ ẩm 건조하다 Khô hanh 안개 Sương mù 짙은 안개 Sương mù dày 공기 Không khí 찬바람 Không khí lạnh 축축한 공기 Không khí ẩm 공기압력 Áp suất không khí 온도 Nhiệt độ 회오리바람 Cơn gió lốc 가을 Mùa thu 분위기 Bầu không khí 이슬/서릿발 Sương >> Xem thêm Tổng hợp 100+ động từ tiếng Hàn phổ biến nhất, được dùng hằng ngày Từ vựng chủ đề du lịch Từ vựng tiếng Hàn trong chủ đề du lịch cũng rất đa dạng và phổ biến. Bạn sẽ không thể bỏ qua các từ ngữ sau Từ vựng chủ đề du lịch trong tiếng Hàn rất đa dạng. Tiếng Hàn Tiếng Việt 관광 Thăm quan du lịch 관광객 Khách du lịch 관광국가 Nước du lịch 관광단 Đoàn du lịch 관광버스 Xe buýt du lịch 관광비 Phí du lịch 관광안내소 Điểm hướng dẫn du lịch 관광안내원 Hướng dẫn du lịch 관광열차 Tàu du lịch 여행 Du lịch 여행비 Chi phí du lịch 관광지 Điểm du lịch 관광지도 Bản đồ du lịch 여행계획 Kế hoạch du lịch 여행사 Công ty du lịch 오른쪽으로 가다 Rẽ phải 왼쪽으로 가다 Rẽ trái 예약하다 Đặt trước 선택하다 Lựa chọn 경찰서 Đồn cảnh sát 병원 Bệnh viện 횡단보도 Vạch kẻ đường 국토순례 Du lịch xuyên đất nước 환전하다 Đổi tiền 면세점 Cửa hàng miễn thuế 보험 Bảo hiểm 지도 Bản đồ 숙박 Nhà trọ 대사관 Đại sứ quán 바다 / 항구 Biển / Cảng 국립공원 Công viên quốc gia 기차 Tàu hỏa 호텔 Khách sạn 박물관 Bảo tàng 독립궁 Dinh độc lập 해수욕장 Bãi tắm 산 / 등산하다 Núi / Leo núi 휴양지 Điểm nghỉ dưỡng 야외 Dã ngoại 배낭여행 Du lịch ba lô 역 Ga tàu 보관소 Chỗ gửi đồ 비행기표 Vé máy bay 왕복표 Vé khứ hồi 편도표 Vé một chiều 국제선 Tuyến quốc tế 국내선 Tuyến nội địa 차표 Vé xe 비행취소 / 중지 Chuyến bay bị hủy hay tạm hoãn 여권 Hộ chiếu 짐을 찾다 Tìm hành lý 비자 Visa 슈퍼마켓 Siêu thị 지하철 Tàu điện ngầm 택시 Taxi >> Tham khảo thêm Hướng dẫn học bảng chữ cái Hàn Quốc nhanh và dễ hiểu nhất Từ vựng chủ đề các món ăn Các món ăn trong tiếng Hàn sẽ được viết như thế nào? Bạn đừng bỏ qua các từ vựng sau đây nhé! Từ vựng chủ đề các món ăn trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 라이스 페이퍼 Bánh tráng cuốn 새우 크래커 Bánh phồng tôm 크루아상 Bánh sừng bò 비스킷 Bánh bích quy 샌드위치 Bánh sandwich 월병 Bánh trung thu 케이크, 양과자 Bánh ngọt 핫케이크 Bánh nướng 구운빵 Bánh mì lát nướng 백빵 Mì trắng 머핀 Bánh nướng xốp 빵 Bánh mì 팬케이크 Bánh xèo 만두 Bánh bao 찜빵 Bánh hấp 스펀지 케이크 Bánh bò 이탈리아식 국수 Mì ý 국수 Hủ tiếu, phở 버미첼리 Miến 라면 Mì gói 볶음 국수 Mì xào 스파게티 Mì Spaghetti 죽 Cháo 밥 Cơm 볶음 밥 Cơm chiên 백밥 Cơm trắng 뻥튀기 Bánh gạo 생선회 Gỏi cá 미역 Canh rong biển 녹차 Trà xanh 꼬리곰탕 Canh đuôi bò 김 Rong biển 김치 Kim chi 깍두기 Kim chi củ cải 김치찌개 Canh kim chi 김밥 Cơm cuộn rong biển 된장찌개 Canh tương 콩나물국 Canh giá đỗ 순두부찌개 Canh đậu hũ non 삼계탕 Gà hầm sâm 잡채 Miến trộn 비빔밥 Cơm trộn 불고기 Thịt nướng 삼겹살 Ba chỉ nướng 자장면 Mì đen 냉면 Mì lạnh 우동 Mì u-don 떡 Bánh gạo 김 Rong biển 쌀국수 Bún >> Bài viết liên quan Học tiếng hàn thật là đơn giản 30+ Giáo trình và tài liệu học tiếng Hàn sơ cấp hay nhất Từ vựng chủ đề màu sắc Màu sắc trong tiếng Hàn có rất nhiều từ vựng khác nhau. Đó là Từ vựng chủ đề màu sắc đơn giản, dễ nhớ. Tiếng Hàn Tiếng Việt 무색의 Không màu 은백색 Màu sáng chói 빨간색 / 붉은색 Màu đỏ 심홍색 Đỏ tươi 주홍색 Đỏ chói 검정색 / 까만색 Màu đen 하얀색 / 흰색 Màu trắng 노란색 / 황색 Màu vàng 주황색/ 오렌지색 Màu da cam 암녹색 Màu xanh lá cây 초록색 / 녹색 Màu xanh lá 분홍색 Màu hồng 장밋빛 Hồng nhạt 청록색 Màu lam 갈색 / 밤색 Màu nâu 보라색 Màu tím 회색 Màu xám 파란색/청색/ 푸른색 Xanh nước biển 은색 Màu bạc 금색 Màu vàng 색깔이 진하다 Màu đậm 색깔이 연하다 Màu nhạt 색깔이 어둡다 Màu tối 색깔이 밝다 Màu sáng Từ vựng chủ đề thời gian Thời gian là chủ đề mà mọi người không thể bỏ qua khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Đặc biệt là một số từ vựng sau Từ vựng chủ đề thời gian trong tiếng Hàn. Tiếng Hàn Tiếng Việt 월요일 Thứ 2 화요일 Thứ 3 수요일 Thứ 4 목요일 Thứ 5 금요일 Thứ 6 토요일 Thứ 7 일요일 Chủ nhật 이번주 Tuần này 지난주 Tuần trước 다음주 Tuần sau 주말 Cuối tuần 이번달 Tháng này 다음달 Tháng sau 점심 Buổi trưa, bữa trưa 저녁 Buổi tối, bữa tối 오전 Buổi sáng 오후 Buổi chiều 낮 Ban ngày 새벽 Sáng sớm, mờ sáng 밤 Đêm 오늘 Hôm nay 내일 Ngày mai 모레 Ngày kia Có thể thấy, việc học tiếng Hàn theo chủ đề đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé! xin visa du học mỹ >> Có thể bạn quan tâm Đi du học Hàn Quốc vừa học vừa làm chi tiết từ A - Z cập nhật 2022 là đơn vị chuyên tư vấn du học tại các nước Hàn Quốc, Nhật và Úc với trên 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học và xuất khẩu lao động, tạo nguồn nhân lực . Havico luôn làm việc với phương châm làm việc Trung Thực- Uy Tín - Chi phí Thấp
Những câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp hàng ngày đặc biệt quan trọng đối với những bạn đi du lịch hay các bạn du học sinh vừa mới sang Hàn Quốc hoặc với những người bắt đầu cuộc sống của mình tại Hàn Quốc để học tập cũng như công tác. Bài viết dưới đây Trung tâm đào tạo tiếng Hàn đã tổng hợp lại 1001+ câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng nhất để bạn có thể tự tin giao tiếp với người bản địa. Tất cả những mẫu câu dưới đây đã được chúng tôi phiên âm nghĩa tiếng Việt để bất kỳ ai cũng có thể học được một cách đơn giản. 안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào 안녕히 가세요 [an-nyeong-hi ga-se-yo] Chào tạm biệt người ra về 안녕히 계세요 [an-nyeong-hi gye-se-yo] Chào tạm biệt người ở lại 안녕히 주무세요 [an-nyeong-hi ju-mu-se-yo] Chúc ngủ ngon 잘지냈어요? [jal-ji-naes-seo-yo?] Bạn có khỏe không? 저는 잘지내요 [jeo-neun jal-ji-nae-yo] Tôi vẫn khỏe 감사합니다 [kam-sa-ham-ni-da] Xin cảm ơn 죄송합니다 [joe-song-ham-ni-da] Xin lỗi 실례합니다 [sil-lye-ham-ni-da] Xin lỗi khi muốn hỏi ai điều gì 괜찮아요 [gwaen-chan-na-yo] Không sao đâu 네 [ne] Vâng 아니요 [a-ni-yo] Không 알겠어요 [al-ges-seo-yo] Tôi biết rồi 모르겠어요 [mo-reu-ges-seo-yo] Tôi không biết 처음 뵙겠습니다 [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] Lần đầu được gặp bạn 만나서 반갑습니다 [man-na-seo ban-gab-seum-ni-da] Rất vui được làm quen 도와주세요 [do-wa-ju-se-yo] Hãy giúp tôi 사랑합니다 [sa-rang-ham-ni-da] Tôi yêu bạn 환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] Hoan nghênh 행운 [haeng-un] Chúc may mắn 건 [geon-bae] Cạn ly 생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] Chúc mừng sinh nhật Xem thêm Khoá học tiếng Hàn giao tiếp cho doanh nghiệp 2. Những câu giao tiếp tiếng Hàn dùng để hỏi thông dụng nhất 이름이 뭐예요? [i-reum-i mwo-ye-yo] Tên bạn là gì? 제 이름은 … 이에요 [je i-reum-eun … ieyo] Tôi tên là… 몇 살이에요? [myeoch sal-ieyo] Bạn bao nhiêu tuổi? 저는 … 살이에요 [jeo-neun … sal-ieyo] Tôi … tuổi 어디서 오셨어요? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] Bạn ở đâu đến? 누구세요? [nugu-se-yo] Ai đó? 무엇? [mu-eot] Cái gì? 이게 뭐예요? [i-ge mwo-ye-yo] Cái này là gì? 어떻습니까? [eot-teoh-seum-ni-kka] Như thế nào? 어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] Làm sao đây? 얼마예요? [eol-ma-ye-yo] Bao nhiêu ạ? 무슨 일이 있어요? [mu-seun-il-i is-seo-yo] Có chuyện gì vậy? 왜요? [wae-yo] Tại sao? Sao vậy? 뭘 하고 있어요? [mwol ha-go is-seo-yo] Bạn đang làm gì vậy? 지금 어디예요? [ji-geum eo-di-ye-yo] Bây giờ bạn đang ở đâu? 언제예요? [eon-je-ye-yo] Bao giờ ạ? 몇 시예요? [myeoch-si-ye-yo] Mấy giờ? 다시 말씀해 주시겠어요? [da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] Hãy nói lại một lần nữa đi ạ 천천히 말씀해 주시겠어요? [cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] Bạn có thể nói chậm một chút được không? 3. Những câu hỏi thăm bằng tiếng Hàn thông dụng 여보세요 [yeo-bo-se-yo] Alo 실례지만 누구세요? [sil-lye-ji-man nugu-se-yo] Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ? …씨 좀 부탁드립니다 [… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da] Hãy cho tôi gặp … với ạ …입니다 …im-ni-da] Tôi là … … 씨와 통화할 수 있을까요? [… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo] Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ? 잠시만 기다리세요 [jam-si-man ki-da-li-se-yo] Xin đợi một lát ạ 죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다 [joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da] Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây … 씨에게 다시 전화하라고 할까요? [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo] Bạn có muốn … gọi lại cho không? 메시지를 남기시겠어요? [me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo] Bạn có muốn để lại lời nhắn không? Xem thêm Chi tiết các khoá học tiếng Hàn cho doanh nghiệp 4. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi mua sắm 어서 오세요 [eo-seo o-se-yo] Xin mời vào 뭘 도와 드릴까요? [mwo do-wa deu-ril-kka-yo] Tôi có thể giúp gì cho bạn không? 뭐 찾으세요? [mwo cha-jeu-se-yo] Bạn đang tìm gì thế? …찾고 있어요 […chat-go is-seo-yo] Tôi đang tìm … …있어요? […is-seo-yo?] Bạn có … không? 이거 비싸요? [i-geo bi-ssa-yo?] Cái này đắt không? 더 싼거 있어요? [deol ssan-geo is-seo-yo] Có cái nào rẻ hơn không? 이거 다른색 있어요? [i-geo da-leun-saek is-seo-yo?] Bạn còn màu nào khác không? 탈의실이 어디예요? [tal-ui-sil-i eo-di-e-yo] Phòng thay đồ ở đâu vậy? 이걸로 할게요 [i-geol-lo hal-ge-yo] Tôi sẽ lấy cái này. 그냥 보고 있어요 [geu-nyang bo-go is-seo-yo] Tôi chỉ xem thôi 다시 올게요 [da-si ol-ge-yo] Tôi sẽ quay lại 이거 얼마예요? [i-geo eol-ma-ye-yo] Cái này giá bao nhiêu tiền ạ? 깎아 주세요 [kkak-ka ju-se-yo] Giảm giá cho tôi đi 5. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi làm thêm 여기서 야간도 해요? [yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo] Ở đây có làm đêm không? 하루 몇 시간 근무해요? [ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo] Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? 일을 언제 시작해요? [ireul eon-je si-jag-hae-yo] Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ? 무슨 일을 하겠어요? [mu-seun ireul ha-ges-seo-yo] Tôi sẽ làm việc gì? 새로 와서 잘 몰라요 [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] Tôi mới đến nên không biết rõ ạ 오늘 몇시까지 해요? [o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo] Hôm nay làm đến mấy giờ? 누구와 함께 해요? [nugu-wa ham-kke hae-yo] Tôi làm với ai ạ? 너무 피곤해, 좀 쉬자 [neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja] Mệt quá, nghỉ chút thôi nào 저희를 많이 도와주세요 [jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo] Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi 이렇게 하면 돼요? [i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo] Làm thế này có được không? 한번 해 볼게요 [han-beon hae bol-ge-yo] Để tôi làm thử một lần xem 같이 해주세요 [gat-chi hae-ju-se-yo] Hãy làm cùng nhau đi 다른 일을 시켜주세요 [da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo] Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ 천천히 일에 익숙해질 거예요 [cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo] Từ từ tôi sẽ quen với công việc 이제부터 혼자 할 수 있어요 [i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo] Từ bây giờ tôi có thể làm một mình 최선을 다했어요 [choe-seon-eul da-haes-seo-yo] Tôi đã cố gắng hết sức 노력하겠어요 [no-ryeok-ha-ges-seo-yo] Tôi sẽ nỗ lực 저는 금방 나갔다 올게요 [jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo] Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay 이렇게 하면 되지요? [i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo] Làm thế này là được phải không? 켜세요 [kyeo-se-yo] Hãy bật lên 끄세요 [kkeu-se-yo] Hãy tắt đi 손을 지 마세요 [son-eul dae-ji ma-se-yo] Đừng chạm tay vào nhé 위험하니까 조심하세요 [wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo] Nguy hiểm, hãy cẩn thận 월급 명 세서를 보여주세요 [wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo] Cho tôi xem bảng lương đi ạ 이번달 제 월급이 얼마에요? [i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo] Tháng này lương tôi được bao nhiêu? 월급 언제 나오겠어요? [wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo] Bao giờ thì có lương ạ? 월급을 인상해주세요 [wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo] Hãy tăng lương cho tôi đi ạ 무엇을 도와드릴까요? 무엇을 도와드릴까요? [mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo] Tôi có thể giúp gì được bạn? 한번 해봐 주세요 [han-beon hae-bwa ju-se-yo] Hãy làm thử cho tôi xem với Xem thêm Gia sư tiếng Hàn tại nhà cho người đi làm 6. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi tham gia giao thông 표는 어디에서 살 수 있습니까? [pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?] Tôi có thể mua vé ở đâu ạ? 지금 부산 가는 차 있습니까? [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka] Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ? 표 두 장 사주세요 [pyo-du-jang sa-ju-se-yo] Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé 창문옆 자리로 해주세요 [chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo] Cho tôi ghế ở cạnh cửa 얼마입니까? [eol-ma-im-ni-kka] Giá bao nhiêu vậy? 저는 표를 반환하고 싶어요 [jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo] Tôi muốn trả lại vé 시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? [si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo] Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu? 종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다 [jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta] Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được 7. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi hỏi đường 가까운 … 어디 있는지 아세요? [ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo]ư Bạn có biết địa điểm gần đây nhất ở đâu không? 여기는 어디예요? [yeo-gi-neun eo-di-ye-yo] Đây là đâu vậy ạ? 어디에서 택시를 잡을 수 있어요? [eo-di-e-seo taek-si-reul jab-eul su iss-eo-yo] Tôi có thể bắt taxi ở đâu? 버스 정류장이 어디예요? [beo-seu jung-ryu-jang-i eo-di-ye-yo] Trạm xe buýt ở đâu vậy? 이곳으로 가주세요 i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo] Hãy đưa tôi đến địa chỉ này 가장 가까운 경찰서가 어디예요? [ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo] Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu? 대사관이 어디에 있어요? [dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo] Đại sứ quán nằm ở đâu vậy? 8. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi ăn uống 메뉴 좀 보여주세요 [me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo] Vui lòng cho tôi mượn menu 추천해주실 만한거 있어요? [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo] Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? 물 좀 주세요 [mul jom ju-se-yo] Cho tôi xin một chút nước 이걸로 주세요 [i-geol-lo ju-se-yo] Làm ơn cho tôi món này 계산해 주세요 [gye-san-hae ju-se-yo] Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi Tiếng Hàn là ngôn ngữ dễ học nhất trong các ngôn ngữ tượng hình. Vì vậy “1001+ câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng nhất” đơn giản chắc chắn sẽ không làm khó mọi người đúng không nào. Nếu đã không khó, chúng ta hãy cùng Trung tâm đào tạo tiếng Hàn 24h xây dựng những nền tảng này thật chắc chắn để những chuyến đi Hàn sắp tới luôn suôn sẻ và chủ động mọi người nhé!
The Korean School xin gửi đến bạn những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày thông dụng nhất. Khi bạn đi du lịch hay các bạn du học sinh vừa mới sang Hàn Quốc chắc hẳn sẽ rất lo ngại về vấn đề giao tiếp đúng không? Tuy Hàn Quốc là đất nước phát triển, rất nhiều người có thể giao tiếp bằng tiếng Anh. Nhưng, nhiều lúc bạn sẽ gặp một người không giỏi tiếng Anh nên việc giao tiếp khá khó ra, đối với những người bắt đầu cuộc sống của mình tại Hàn Quốc. Việc đầu tiên cần học chính là những câu nói mà người Hàn thường xuyên sử dụng nhất. Đó là những cái dễ nhất, ví dụ như những câu chào hỏi, đi nhà hàng thì phải gọi món như thế nào, đi mua sắm sẽ phải trả giá làm sao. Và khi bạn đi các phương tiện giao thông công cộng thì ứng xử thế nào,….Chúng ta bắt đầu với những mẫu câu cơ bản thông dụng câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt안녕하세요[an-nyeong-ha-se-yo]Xin chào안녕히 가세요[an-nyeong-hi ga-se-yo]Chào tạm biệt người ra về안녕히 계세요[an-nyeong-hi gye-se-yo]Chào tạm biệt người ở lại안녕히 주무세요[an-nyeong-hi ju-mu-se-yo]Chúc ngủ ngon잘지냈어요?[jal-ji-naes-seo-yo?]Bạn có khỏe không?저는 잘지내요[jeo-neun jal-ji-nae-yo]Tôi vẫn khỏe감사합니다[kam-sa-ham-ni-da]Xin cảm ơn죄송합니다[joe-song-ham-ni-da]Xin lỗi실례합니다[sil-lye-ham-ni-da]Xin lỗi khi muốn hỏi ai điều gì괜찮아요[gwaen-chan-na-yo]Không sao đâu네[ne]Vâng아니요[a-ni-yo]Không알겠어요[al-ges-seo-yo]Tôi biết rồi모르겠어요[mo-reu-ges-seo-yo]Tôi không biết처음 뵙겠습니다[cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da]Lần đầu được gặp bạn만나서 반갑습니다[man-na-seo ban-gab-seum-ni-da]Rất vui được làm quen도와주세요[do-wa-ju-se-yo]Hãy giúp tôi사랑합니다[sa-rang-ham-ni-da]Tôi yêu bạn환영합니다[hwan-yeong-ham-ni-da]Hoan nghênh행운[haeng-un]Chúc may mắn건[geon-bae]Cạn ly생일 축하합니다[saeng-il chuk-ha-ham-ni-da]Chúc mừng sinh nhật2. Những câu tiếng Hàn dùng để hỏi thông dụng nhấtMẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt이름이 뭐예요?[i-reum-i mwo-ye-yo]Tên bạn là gì?제 이름은 … 이에요[je i-reum-eun … ieyo]Tôi tên là…몇 살이에요?[myeoch sal-ieyo]Bạn bao nhiêu tuổi?저는 … 살이에요[jeo-neun … sal-ieyo]Tôi … tuổi어디서 오셨어요?[eo-di-seo o-syeos-seo-yo]Bạn ở đâu đến?누구세요?[nugu-se-yo]Ai đó?무엇?[mu-eot]Cái gì?이게 뭐예요?[i-ge mwo-ye-yo]Cái này là gì?어떻습니까?[eot-teoh-seum-ni-kka]Như thế nào?어떻게 하지요?[eot-teoh-ge-ha-ji-yo]Làm sao đây?얼마예요?[eol-ma-ye-yo]Bao nhiêu ạ?무슨 일이 있어요?[mu-seun-il-i is-seo-yo]Có chuyện gì vậy?왜요?[wae-yo]Tại sao? Sao vậy?뭘 하고 있어요?[mwol ha-go is-seo-yo]Bạn đang làm gì vậy?지금 어디예요?[ji-geum eo-di-ye-yo]Bây giờ bạn đang ở đâu?언제예요?[eon-je-ye-yo]Bao giờ ạ?몇 시예요?[myeoch-si-ye-yo]Mấy giờ?다시 말씀해 주시겠어요?[da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]Hãy nói lại một lần nữa đi ạ천천히 말씀해 주시겠어요?[cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]Bạn có thể nói chậm một chút được không?3. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi mua sắmHàn Quốc là một thiên đường mua sắm, nhưng khi bạn gặp vấn đề về việc trao đổi với nhân viên bán hàng thì chẳng phải chuyến shopping của bạn sẽ gặp rắc rối sao? Hay chẳng hạn bạn đang là nhân viên tại các cửa hàng và phải đón tiếp rất nhiều khách mỗi ngày. Hãy chủ động tìm hiểu những câu thông dụng sau đây để có thể tự tin giao tiếp câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt어서 오세요[eo-seo o-se-yo]Xin mời vào뭘 도와 드릴까요?[mwo do-wa deu-ril-kka-yo]Tôi có thể giúp gì cho bạn không?뭐 찾으세요?[mwo cha-jeu-se-yo]Bạn đang tìm gì thế?…찾고 있어요[…chat-go is-seo-yo]Tôi đang tìm … …있어요?[…is-seo-yo?]Bạn có … không?이거 비싸요?[i-geo bi-ssa-yo?]Cái này đắt không?더 싼거 있어요?[deol ssan-geo is-seo-yo]Có cái nào rẻ hơn không?이거 다른색 있어요?[i-geo da-leun-saek is-seo-yo?]Bạn còn màu nào khác không?탈의실이 어디예요?[tal-ui-sil-i eo-di-e-yo]Phòng thay đồ ở đâu vậy?이걸로 할게요[i-geol-lo hal-ge-yo]Tôi sẽ lấy cái 보고 있어요[geu-nyang bo-go is-seo-yo]Tôi chỉ xem thôi다시 올게요[da-si ol-ge-yo]Tôi sẽ quay lại이거 얼마예요?[i-geo eol-ma-ye-yo]Cái này giá bao nhiêu tiền ạ?깎아 주세요[kkak-ka ju-se-yo]Giảm giá cho tôi đi4. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi làm thêmPhần này sẽ đem lại cho bạn một vài gợi ý khi bạn chuẩn bị đi phỏng vấn xin việc làm. Và những câu giao tiếp cần thiết để bạn đi làm dễ dàng trao đổi với đồng nghiệp 1Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt여기서 야간도 해요?[yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo]Ở đây có làm đêm không?하루 몇 시간 근무해요?[ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo]Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?일을 언제 시작해요?[ireul eon-je si-jag-hae-yo]Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?무슨 일을 하겠어요?[mu-seun ireul ha-ges-seo-yo]Tôi sẽ làm việc gì?새로 와서 잘 몰라요[sae-ro wa-seo jal mol-la-yo]Tôi mới đến nên không biết rõ ạ오늘 몇시까지 해요?[o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo]Hôm nay làm đến mấy giờ?누구와 함께 해요?[nugu-wa ham-kke hae-yo]Tôi làm với ai ạ?너무 피곤해, 좀 쉬자[neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja]Mệt quá, nghỉ chút thôi nào저희를 많이 도와주세요[jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo]Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi이렇게 하면 돼요?[i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo]Làm thế này có được không?한번 해 볼게요[han-beon hae bol-ge-yo]Để tôi làm thử một lần xem같이 해주세요[gat-chi hae-ju-se-yo]Hãy làm cùng nhau đi다른 일을 시켜주세요[da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo]Hãy cho tôi làm việc khác đi ạPhần 2Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt천천히 일에 익숙해질 거예요[cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo]Từ từ tôi sẽ quen với công việc이제부터 혼자 할 수 있어요[i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo]Từ bây giờ tôi có thể làm một mình최선을 다했어요[choe-seon-eul da-haes-seo-yo]Tôi đã cố gắng hết sức노력하겠어요[no-ryeok-ha-ges-seo-yo]Tôi sẽ nỗ lực저는 금방 나갔다 올게요[jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo]Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay이렇게 하면 되지요?[i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo]Làm thế này là được phải không?켜세요[kyeo-se-yo]Hãy bật lên끄세요[kkeu-se-yo]Hãy tắt đi손을 지 마세요[son-eul dae-ji ma-se-yo]Đừng chạm tay vào nhé위험하니까 조심하세요[wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo]Nguy hiểm, hãy cẩn thận월급 명 세서를 보여주세요[wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo]Cho tôi xem bảng lương đi ạ이번달 제 월급이 얼마에요?[i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo]Tháng này lương tôi được bao nhiêu?월급 언제 나오겠어요?[wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo]Bao giờ thì có lương ạ?월급을 인상해주세요[wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo]Hãy tăng lương cho tôi đi ạ무엇을 도와드릴까요?무엇을 도와드릴까요? [mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo]Tôi có thể giúp gì được bạn?한번 해봐 주세요[han-beon hae-bwa ju-se-yo]Hãy làm thử cho tôi xem vớiBạn đã bao giờ ấp úng trên điện thoại vì không biết phải nói với người ở đầu dây bên kia như thế nào chưa? Nếu đã từng thì mau mau học một vài câu sau đây để cuộc nói chuyện được trôi chảy hơn Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi đi giao thôngBạn di chuyển bằng tàu điện ngầm nhưng vẫn lúng túng và muốn hỏi những người xung quanh, tham khảo những mẫu câu dưới đây sẽ giúp ích cho bạn câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt표는 어디에서 살 수 있습니까?[pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?]Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?지금 부산 가는 차 있습니까? [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka]Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?표 두 장 사주세요[pyo-du-jang sa-ju-se-yo]Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé창문옆 자리로 해주세요[chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo]Cho tôi ghế ở cạnh cửa얼마입니까?[eol-ma-im-ni-kka]Giá bao nhiêu vậy?저는 표를 반환하고 싶어요[jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo]Tôi muốn trả lại vé시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요?[si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo]Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu?종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다[jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta]Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được7. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi hỏi đườngBạn muốn đến một vài địa điểm nhưng đang lúng túng không biết ở đâu, hãy dùng những mẫu câu dưới đây để hỏi những người xung quanh câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt가까운 … 어디 있는지 아세요?[ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo]ưBạn có biết địa điểm gần đây nhất ở đâu không?여기는 어디예요?[yeo-gi-neun eo-di-ye-yo] Đây là đâu vậy ạ?어디에서 택시를 잡을 수 있어요?[eo-di-e-seo taek-si-reul jab-eul su iss-eo-yo]Tôi có thể bắt taxi ở đâu?버스 정류장이 어디예요?[beo-seu jung-ryu-jang-i eo-di-ye-yo]Trạm xe buýt ở đâu vậy?이곳으로 가주세요i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo]Hãy đưa tôi đến địa chỉ này가장 가까운 경찰서가 어디예요?[ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo]Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?대사관이 어디에 있어요?[dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo] Đại sứ quán nằm ở đâu vậy?8. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi ăn uốngChuyện ăn uống quan trọng như thế nào thì hẳn chúng ta đều biết cả. Nhưng nếu đến nhà hàng rồi mà vẫn bị lúng túng không biết nói như thế nào để yêu cầu phục vụ thì bữa ăn của chúng ta lại gặp rắc rối rồi. Hãy dùng ngay những mẫu câu sau đây để giải quyết vấn đề tại nhà hàng nhé!Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt메뉴 좀 보여주세요[me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo]Vui lòng cho tôi mượn menu추천해주실 만한거 있어요?[chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo]Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?물 좀 주세요[mul jom ju-se-yo]Cho tôi xin một chút nước이걸로 주세요[i-geol-lo ju-se-yo]Làm ơn cho tôi món này계산해 주세요[gye-san-hae ju-se-yo]Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôiTiếng Hàn là ngôn ngữ dễ học nhất trong các ngôn ngữ tượng hình. Vì vậy “100 câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày thông dụng nhất” đơn giản chắc chắn sẽ không làm khó mọi người đúng không nào. Nếu đã không khó, chúng ta hãy cùng The Korean School xây dựng những nền tảng này thật chắc chắn để những chuyến đi Hàn sắp tới luôn suôn sẻ và chủ động mọi người nhé!
Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Hàn? Bạn không biết phải bắt đầu học từ đâu? Vậy thì hãy cùng xem 100 câu tiếng Hàn thông dụng dưới đây và học theo nhé. Chắc chắn sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong việc học tập và giao tiếp với người Hàn. / 안녕하십니까! /An yong ha se yo/ An yong ha sim ni kka/ Xin chào. 가세요/an-nyong-hi-ka-sê-yô/ tạm biệt Chào người ra về 계세요/an-nyong-hi-kê-sê-yô/ tạm biệt chào người ở lại /kam-sa-hê-yô/ /kô-ma-wo-yô/ Cảm ơn thân thiết 5. 감사합니다/고맙습니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ /kô-map-sưm-ni-ta/ Cảm ơn cách lịch sự 6. 고마워 /kô-ma-wo/ Cảm ơn đối với bạn bè hoặc người kém tuổi 7. 죄송해요/미안해요 /chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/ xin lỗi cách thân thiện 8. 죄송합니다/미안합니다 /chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/ Xin lỗi Cách lịch sự 9. 실례합니다. / Sillyehamnida./ xin thất lễ Khi làm phiền ai 10. 만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta Rất vui được làm quen. 11. 즐겁게보내새요! Chư ko un bo ne se yo Chúc vui vẻ 12. 잘지냈어요? Bạn có khỏe không? 13. 저는 잘지내요. Cám ơn, tôi khỏe. 14. 이름이 무엇이에요? /I rưm mi mu ót si e yo/ Tên bạn là gì? 15. 제이름은 … 이에요. /chê i rư mưn …i ê yo/ Tên tôi là… 16. 잘자요!/ 안영히 주무새요! /Jal ja yo/ An young hi chu mu se yo/ Chúc ngủ ngon tiếng Hàn 17. 생일죽아합니다 /Seng il chu ka ham ni ta/ Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn 18. 잠시만 기다리세요. /Cham-si-man-ki-ta-ri-sê-yô/ Xin đợi một lát ạ. 19. 다시 말슴해 주시겠어요? /Ta si mal sư me ju si get so yo?/ Làm ơn nói lại lần nữa 20. 천천히 말슴해 주시겠어요? /Chon chon hi mal sư me ju si get so yo/ bạn có thể nói chậm lại một chút được không? 21. 모르겠어요 /Mo rư get so yo/ tôi không biết 22. 알겠어요 /Al get so yo/ tôi biết rồi 23. 저는 바빠요. /chơ-nưn -ba-ba-yô./ Tôi bận. /chô-a-yô./ Tốt! 되요. /an-tuê-yô/. không được 안되요. /a-chik-an-tuê-yô./ Chưa được. 27. 저는 시간이 없어요. /chơ-nưn-xi-ka-ni-ợp-sơ-yô./ Tôi không có thời gian. 28. 맛있습니다. /ma-xít-sưm-ni-tà./ Ngon lắm! 29. 사랑해요. /sa-rang-he-yô./ Tôi yêu em. 30. 저는 못해요. /chơ-nưn-mốt-he-yô./ Tôi không làm được. 31. 집은 어디예요? /chi-pưn-ơ-ti-yê-yô?/ Nhà bạn ở đâu? 32. 무슨일이 있어요? /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/ Có chuyện gì vậy? 33. 뭘 하고 있어요? /muơl ha-kô -ít-xơ-yô/ Bạn đang làm gì vậy? 34. 어디서 오셧어요? /ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô/ Bạn ở đâu đến? 35. 이거 얼마나예요? /i go eol ma na ye yo/ Cái này bao nhiêu tiền vậy? 36. 행운을 빕니다. /heng unưl bimni tà/ chúc anh may mắn 37. 연락하겠습니다 iơn lác ha kết xưm ni tà tôi sẽ liên lạc với anh chị 38. 저는 소개 하겠어요. /jo-nưn/sô-kê/ha-kek-so-yo/ Tôi xin tự giới thiệu 39. 오랜만이에요. /ô-rê-ma-ni-ê-yo/ Lâu rồi không gặp. 40. 전화 꼭 해세요. /chơn-hoa/kok/ha-se-yo/ Nhất định hãy gọi cho tôi nha. 41. 오늘 시간이 있어요? /ô-nưl si-kan-ni-it-sơ-yo/ Hôm nay có thời gian không? 42. 저는 한국 영화를 아주 좋아해요. /jo-nưn han-kuk-yơng-hoa-rưl a-chu chô-a-he-yo/ Tôi rất thích xem phim Hàn Quốc. 43. 저는 책을 읽고 음악을 듣기 좋아해요. /chơ-nưn chek-kưn-ik-ko um-ak-kưl-tưk-ki cho-a-he-yo/ Tôi thích đọc sách và nghe nhạc. 44. 당신은 쇼핑 하기를 좋아해요? /tang-sin-nưn syop-ping-ha-ki-rưl cho-a-he-yo/ Bạn có thích đi mua sắm không? 45. 저는 무엇을 도와드릴 수 있어요? /jok-nưn mu-ot-sưl tô-oa-tư-ril-su-it-sơ-yo/ Tôi có thể giúp được gì cho bạn không. 46. 이곳으로 가주세요 /i kot su ro ka chu se yo/ Hãy đưa tôi đến địa chỉ này. 47. 여기서 세워주세요 /yeo ki seo se uo chu se yo/ làm ơn dừng lại đây. 48. 당신의 전화기를 빌릴수 있을까요? /dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo/ TÔi có thể mượn điện thoại của bạn được không? 49. 건강 챙기세요 /con cang jeng ki sê yo/ Anh hãy giữ gìn sức khỏe 50. 응원할게요 /ưng uôn hal kê yo/ Em sẽ ủng hộ 51. 보고 싶어요 /bô cô si po yo/ Em nhớ anh 52. 첫눈에 반했어요 /jot nu ne ban het so yo/ Yêu từ cái nhìn đầu tiên 53. 아 진짜 하지 마 /a jin jja ha ji ma/ A, đừng mà 54. 진짜 마음에 들어요 /jin jja ma ư mê tư ro yo/ Thực sự hài long 55. 몸 조심하세요. /môm jo sim ha sê yo./ Hãy chú ý sức khỏe nhé 56. 문제 없어요. /mun je op so yo./ Không có vấn đề gì 57. 진정하세요. jin jeong ha sê yo./ Bình tĩnh đi ạ 58. 날씨가 어때요? /nal ssi ca o tte yo/ Thời tiết thế nào? 59. 운이 나빴군요! / Un ni na bbat kun yo / thật là xui xẻo! 60. 기분이 좋습니다 / ki bu ni chôt sưm ni ta / mình đang rất vui 61. 기분이 나쁩니다 / ki bu ni na bbưm ni ta / tâm trạng mình không được tốt 62. 배고파요 / Be cô pa yo / mình đói 63. 배불러요 / Be bul lo yo / Mình no 64. 한국 음식을 좋아해요? /Han kuc ưm si cưl chô a he yo/ Bạn thích món ăn Hàn không? 65. 밥 먹었어요? – Bap mo go sso – bạn ăn cơm chưa? 66. 얼마나 기다려야 해요? /Ol ma na ki ta ryo ya he yo/ Phải đợi bao lâu? 소리를 하는 거야? /Mu sưn sô ri rưl ha nưn co ya/ Tiếng gì vậy? 68. 먼저 가 있어 /mòn jo ca ít sò/ Cậu cứ đi trước đi 69. 같이 가 줄게 /ca chi ca jul kê/ Tớ đi cùng với cậu 70. 다음에 같이 가요 /tha ư mê ca chi ca yo/ Lần sau cùng đi nha 71. 같이 갈까요? /Ca chi cal kka yo? Đi chung với tớ không? 72. 따라오지 마 /ttà ra ô jo ma/ Đừng đi theo tôi 73. 너는 오지 마 /nò nưn ô ji ma/ Cậu đừng có lại đây 74. 고민하지 마 /cô min ha ji mà/ Đừng lo lắng 75. 놀리지 마! /nồ li ji ma/ Đừng trêu mình nữa 76. 지갑을 잃어버렸어요. /Ji ca bưl i ro bo riot so yồ/ Tôi bị mất ví tiền 77. 도와주세요. /Thồ oa ju sề yồ/ Giúp tôi với 78. 병원이 어디에요? /Byòng uô ni o ti ề yố./ Bệnh viện ở đâu? 79. 의사를 불러줘요. /Ừi sa rưl bu lo jùo yô./ Làm ơn gọi bác sĩ 80. 제 직업을 좋아합니다 /jê ji co bưl jô a ham ni ta/ Tôi thích công việc của tôi 81. 선택이 없어요 /son the ki op so yo/ Không có sự lựa chọn 82. 이해해 주세요. – Hãy hiểu cho tôi 83. 기회를 주세요 – Xin hãy cho em có cơ hội 84. 불 꺼 주세요 – Hãy tắt đèn giúp tôi 85. 용서해 주세요. – Hãy tha thứ cho tôi 86. 기대해 주세요 – Các bạn hãy đón chờ nha! 87. 일부러 그런 게 아니에요 – Không phải tôi cố ý đâu ạ 88. 잘 부탁합니다 – Rất mong được giúp đỡ 89. 생각 좀 해 보고 연락 드릴게요 – Tôi suy nghĩ rồi sẽ liên lạc lại sau 90. 난 무서워요. nan mu so uo yo. Tôi sợ 91. 진정하세요. jin jeong ha sê yo. Bình tĩnh đi ạ 92. 조심해요 / jô sim he yo / Cẩn thận đấy 93. 당연하지! / thang yon ha ji / Đương nhiên rồi 94. 해 봐요 / he boa yo / Làm thử xem sao 95. 수고하세요 / su cô ha sê yo / Cố lên nhé 96. 절대로 안돼 /chòl te rô ản tuề . Tuyệt đối không được 97. 할 수 있어요 /Hal su i sso yo . Cậu có thể mà 98. 괜찮을 거예요/Coen cha nưl co yê yo/ Sẽ ổn thôi mà 99. 정말? Thật không đấy?, thật á? 100. 대박 Thật ko thể tin được 100 Câu tiếng Hàn thông dụng ở trên đều là những câu àm người Hàn sử dụng mỗi ngày. Vì vậy, các bạn hãy tranh thủ học ngay nhé! Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.
Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150 Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Hàn tiếp theo của bài 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 101. 안 trong bên trong = Inside 내부 = 內部 = nội bộ = bên trong a 차 안에서 나오다 = từ trong xe ô tô bước ra = get out of a car b 안에서 놀다 = chơi ở trong nhà = play indoors c 공을 상자 안에 넣다 = nhét bóng vào bên trong hộp = put a ball into the box 102. 하나 một số từ thuần Hàn = One 숫자 chữ số a 하나 더하기 여섯은 일곱이다 = Một cộng sáu bằng bảy = One plus six equals seven. b 하나를 사면 덤으로 하나 더 드립니다 = Mua một cái, lấy thêm một miễn phí. = Buy one, get one free. c 오늘은 하나도 안 춥다 = Hôm nay không lạnh một chút nào cả = It’s not cold today at all. d 한 개, 두 개, 세 개 = một cái, hai cái, ba cái e 한 명, 두 명, 세 명 = một người, hai người, ba người 103. 세계 世界 thế giới = World a 세계 평화를 기원하다 = Cầu nguyện hòa bình cho thế giới = wish pray for world peace 평화 =平和 bình hòa; 祈願 kì nguyện, kì cầu cúng, nguyện mong muốn b 사후의 세계 = thế giới sau khi chết = a life after death c 서방세계 = thế giới phương Tây = the Western world 서방 = 西方 tây phương d 세계에서 가장 큰 나라가 어디죠? = Trên thế giới nước lớn nhất thế giới ở đâu là nước nào? = Which is the largest country in the world? 104. 버리다 sau một động từ mất = following a verb the verb’s action is over, perhaps in a sad way 안경을 잊어버리고 안 가져왔다. Tôi quên mất không mang theo kính. = I forgot to bring my glasses. 잊다 = quên = forget 잊어버리다 = quên mất Có thể bạn quan tâm Trung tâm dạy học tiếng Hàn ở Hải Phòng 105. 위 trên = The upper part, above 언덕 위로 올아가다 = leo lên trên đồi đi lên trên đỉnh đồi = climb to the top of a hill 106. 운동 運動 vận động = Motion, movement 運 vận Động từ Di động, chuyển động, xoay vần. 운동 많이 하세요? = Anh có vận động tập thể dục nhiều không ạ? Do you do exercise a lot? 107. 퍼센트 phần trăm = Percent 기호 % a 연리 6%의 이자를 받다 = lấy 6% lợi nhuận mỗi năm = get six percent interest per year 이자 = 利子 lợi tử lợi nhuận = interest 연리 = 年利 niên lợi = annual interest rate, interest rate per annum b 나는 그녀의 성공을 100% 확신한다 = Tôi tin chắc một trăm phần trăm là cô ấy sẽ sẽ thành công. I’m one[a] hundred percent sure that she’ll succeed. 확신 = 確信 xác-tín 108. 학교 學校 học hiệu trường = School a 학교에 입학하다 = nhập học, nhập trường = enter [start] school b 학교를 그만두다 = bỏ trường, bỏ học = leave[give up; quit school c 학교를 졸업하다 = tốt nghiệp trường = graduate from school d 아이를 학교에 보내다 = cho gửi trẻ đến trường = send one’s child to school e 고등학교는 어느 학교를 다녔나요? = Anh học cấp 3 trường nào? = Where did you go to high school? 109. 자기 自己 tự kỉ, mình, tự mình = Oneself, number one, numerouno, self 自 tự đại từ mình, của mình; 己 kỉ mình, đối lại với người a 그녀는 항상 자기 이야기만 한다 = Cô ấy luôn luôn chỉ nói về mình cô ấy. = She always talks only about herself. b 그는 늘 자기 멋대로다. Anh ấy luôn làm bất cứ thì gì mình muốn. = He always does whatever he wants. 110. 가장 nhất về mức độ= Most 건가이 가장 중요하다 = Sức khỏe là quan trọng nhất = Health is the most important thing. 111. 대통령 phát âm [대ː통녕] 大統領 đại thống lĩnh tổng thống = The president a 그는 미국의 초대 대통령이었다 = Ông ấy là tổng thống đầu tiên của nước Mỹ. = He was the first President of the USA. b 대통령에 당선되다 = được bầu làm tổng thống = be elected president 112. 가지 loại = One of the kind or a sort 그들은 여러 가지 물건을 판다 = Họ bán nhiều loại đồ đạc = They sell various kinds of things. 113. 시작하다 bắt đầu = To start,begin 시작 = 始作 thủy tác; 始 thủy Danh từ Chỗ bắt đầu, khởi điểm.; 作 tác động từ dậy, khởi lên 시작 = khởi đầu = beginning a 시작부터 = từ ban đầu = from the beginning outset b 갑자기 비가 내리기 시작했다 = Trời bỗng bắt đầu đổ mưa = It suddenly started raining. 114. 바로 ngay, đúng = Right, correctly, exactly, instantly a 이 책이 내가 잃어버린 바로 그 책이다 = Cuốn sách này đúng là sách tôi bị mất. = This is the very book I had lost. b 내 말이 바로 그거야 = Đó chính là điều tôi nói = That’s exactly what I’m talking about. c 빨간색 차가 바로 우리 뒤에 따라왔다. = Chiếc xe hơi màu đỏ theo ngay phía sau chúng tôi = A red car was following close behind us. d 퇴근하고 바로 집에 가실 겁니까? = Sau khi tan sở anh có về nhà ngay không? = Are you going straight home after work? 115. 어느 cái nào, nào = which, some, a certain a 어느 것이 더 무겁습니까? = Cái nào nặng hơn? = Which one is heavier? b 어느 정도의 가격대를 생각하셨어요? = Anh nghĩ giá khoảng chừng nào? = What price range were you thinking in? c 어느 나라에서 오셨어요? = Anh đến từ nước nào? người nói đã biết tên các nước = From which country are you from? 116. 그래서 vậy, vì thế = And so accordingly a 그래서 너는 뭐라고 했니? = Vậy mày đã nói gì? =So, what did you say? b 그래서 화가 났니? = Vì thế mà mày nổi giận à? = Is that the reason why you are angry? c 어제는 비가 왔다. 그래서 하루 종일 집에 있었다 = Hôm qua trời mưa. Vì thế tôi ở nhà suốt cả ngày. = It rained yesterday, so I stayed home all day. 117. 무엇 Cái gì = That thing,whatever a 직업이 무엇입니까? = Anh làm nghề gì? = What’s your job[occupation]? b 무엇 때문에 오셨습니까? = Tại sao anh lại đến đây? nguyên văn Tại vì cái gì mà anh lại đến đây = Why are you here? c 무엇이든 필요한 것이 있으면 말해라 = Nếu cần cái gì thì hãy nói = Tell me anything you need. 118. 정부 政府 chính phủ = Government a 정부를 수립하다 = thành lập chính phủ = establish set up a government 119. 모든 mọi = all, every, whole a 모든 사람들이 다 그렇게 생각하는 것은 아니다 = Không phải mọi người đều nghĩ như thế. Not everyone thinks like that. b 그녀는 모든 면에서 최고의 연기자였다. Cô ấy là diễn viên giỏi nhất trong mọi phương diện= She was the best performer ineveryrespect. c 몇 년이 지나서야 모든 진실이 밝혀졌다. = Nhiều năm đã trôi qua trước khi toàn bộ chân tướng chân thực, sự thực được phơi bày. = It was years before the whole truth came out. d 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다 = Thời gian giải quyết mọi thứ. = Time will solve everything. e 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. Thời gian chữa lành mọi vết thương. = Time heals all wounds. 120. 번 番 phiên số, lần, lượt Lượng từ = Number, how many times a 지난번 일은 사과드리겠습니다 = Tôi xin lỗi việc lần trước. = I apologize for what happened last time. b 번호 số 몇 번에 거셨죠? =Anh đã gọi số mấy? = What number did you call? c 광주행 열차는 2번 플랫폼에서 출발한다 = Tàu 광주 xuất phát từ platform số 2. = The train for Gwangju leaves from platform No. 2. d 시험은 한 학기에 두 번 본다 = Một học kì thi 2 lần. = We take exams twice[two times] during each term. 121. 그거 cái đó = That thing dạng tắt của 그것 그거 알아? = Mày biết cái đó à? văn nói tiền = Money a 돈을 내다[치르다] = trả tiền cho hóa đơn,… = pay for b 돈을 빌려주다 = cho ai mượn tiền = lend sb money c 돈을 빌리다 = mượn tiền từ ai đó = borrow money from d 돈을 벌다 = kiếm tiền = make[earn] money e 돈을 모으다 저축하다 = để dành tiền, tiết kiệm tiền = save money for f 돈 좀 있니? = Mày có tiền không? Mày có mang theo tiền không? = Have you got any money on you? 123. 국가 國家 quốc gia = A state or a nation a 다민족 국가 = quốc gia đa dân tộc = a multiracial nation b 단일민족 국가 = quốc gia đơn dân tộc = a single race nation c 공산국가 = quốc gia cộng sản = communist country nation d 자유국가 = quốc gia tự do = a free country 124. 그런데 nhưng, tuy nhiên = But or however a 그런데 어디서 식사를 하지요? Vậy, chúng ta sẽ ăn ở đâu đây? = Well, where shall we eat? b 그런데 누굴 기다리시죠? = By the way, whom are you waiting for? c 그 사람 알아요. 그런데 이름을 잊어버렸어요. = Tôi biết anh ấy, nhưng tôi quên mất tên. = I know him, but I forgot his name. Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150 125. 날 ngày = Day a 시험 볼 날이 며칠 안 남았다 = Chỉ còn ít ngày nữa là đến ngày thi = We only have a few days left before the examination. b 왜요, 무슨 날이에요? = Oa, ngày gì đây? Dịp gì đây= What”s the occasion? 126. 여기 đây = here a 여기 = 이곳 = here b 여기 좀 봐라 = Hãy xem chỗ này một chút = Look here. c 여기 있습니다 = Có đây ạ = Here it is. d 여기서 뭐 하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ? = What are you doing here? e 여기가 어디에요? = Đây là đâu? = Where am I? 127. 모두 tất cả, mọi, mọi người, mọi thứ a 명사 all 모든 사람 everyone, everybody 모든 사물 everything a1 모두가 고개를 숙였다 = Mọi người đều cúi đầu chào = Everyone lowered[bowed] their heads. a2 누가 장관이 되느냐가 모두의 관심이었다. = Mối quan tâm của mọi người là ai sẽ là bộ trưởng. = Who was going to be the cabinet minister was everyone’s point of interest. a3 가족 모두가 여행을 떠났다. = Tất cả gia đình đã đi du lịch. = The whole family left on a trip. b all, 부사 altogether, all together, in all b1 모두 제 잘못입니다. = Tất cả là lỗi của tôi. = It’s all my fault. b2 우리 모두 함께 가자. Chúng ta tất cả hãy đi cùng nhau nào! = Let’s all go together. b3 그는 돈을 모두 잃었다. = Anh ấy đã mất tất cả tiền bạc. = He has lost all his money. 128. 여성 女性 = nữ tính = Feminine a 여성 분들은 이쪽으로 오십시오. = Các quý bà xi hãy đi lối này. = Ladies, please come this way. b 그 옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요. = Mặc áo đó trông bạn rất nữ tính. = That dress makes you look very feminine. c 여성 잡지 = tạp-chí phụ nữ = women”s magazine d 여성 정치인 = nữ chính trị-gia = woman politician 129. 친구 親舊 thân cựu bạn, người bạn = A friend a 친한 친구 = bạn thân = a close friend b 친구를 사귀다 = kết bạn với ai = make friends with c 그는 친구를 빨리 사귄다 = Anh ấy kết bạn nhanh chóng. Anh ấy dễ kết bạn với người khác. = He is quick to make friends. d 그는 내 친구다 = Anh ấy là bạn tôi = He’s my friend. e 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다 = Quan hệ chúng tôi chỉ là bạn bè tốt mà thôi chứ không phải tình yêu nam nữ. = We’re just good friends. 130. 마음 tâm hồn, tâm trí = mind, heart a 마음이 따뜻하다 = trái tim ấm áp = be warm hearted b 마음이 좁다 = tâm-trí hẹp-hòi = be narrow minded c 마음이 변하다 = thay đổi ý định = change one’s mind d 마음이 통하다 = hiểu tâm ý của nhau, hiểu ý nhau, thấu hiểu nhau = understand each other e 나는 이미 마음을 정했다. = Tôi đã quyết định. = I have already made up my mind. 131. 후 後 hậu sau khi nói thời gian= After 뒤, 나중 a 10분 후에 봅시다 = Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. = I’ll see you in 10 minutes. b 방과 후에 뭐 하니? = Sau khi tan học anh làm gì? = What are you doing after school? c 우리는 얼마 후에 다시 만났다. = Chúng tôi đã gặp lại nhau sau một thời gian. = We met again some time later. d 그녀는 결혼 후 많이 달라졌다 = Cô ấy đã thay đổi nhiều sau khi kết hôn. = She has changed a lot since she got married. 132. 놓다 đặt lên = Put, place a 책을 테이블 위에 놓다 = đặt sách lên bàn = lay the book on the table b 신문 어디다 놓았니? = Anh để tờ nhật báo ở đâu? = Where did you put the newspaper? c 그는 돈을 카운터에 놓았다 = Anh ấy để tiền lên máy đếm tiền counter. = He placed the money on the counter. d 우산은 어디다 놓고 왔니? = Anh để cái dù ở đâu? = Where did you leave your umbrella? 133. 관계 關係 quan hệ = Connection or relation a 관계가 있다 = có liên quan đến …= be connected with b 그와 나는 아무 관계도 아니다. = Giữa tôi và anh ấy không có bất cứ quan hệ gì cả. = There is nothing special between him and me. c 그는 여자관계가 복잡하다. = Quan hệ của anh ấy với phụ nữ rất phức tạp. = He has too many women in his life. d 관계자 외 출입 금지 게시 = Người không liên quan, cấm vào = Staff Only 134. 아버지 cha = Father a 그는 두 아이의 아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ = He’s the father of two. b 아버지, 건강하게 오래오래 사세요. = Cha ơi, cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life. 135. 남자 男子 nam tử, nam = Boy a 남자 대 남자로 이야기하자 = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn ông = Let’s have a man to man talk. b 얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây = I broke up with my boyfriend recently. c 남자 옷 = quần áo nam = man´s wear 136. 어디 ở đâu = Where? a 내 신발이 어디 있지? = Giày của tôi đâu rồi? = Where are my shoes? b 어디 가세요? = Anh đi đâu đấy? = Where are you going? c 어디가 아프세요? = Đau chỗ nào ạ? = Where does it hurt? d 우리 지난번에 어디까지 공부했죠? = Lần trước chúng ta học tới đâu rồi nhỉ? = Where were we last time? 137. 몸 mình thân mình, người = body a 온몸이 아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over. b 그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다 = Trên mình người cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường = No abnormality was found on her body. 138. 얼굴 mặt khuôn mặt = Face a 얼굴을 씻다 = rửa mặt = wash one’s face b 그녀는 얼굴이 예쁘다 = Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp = She has a pretty face. 139. 왜 tại sao = Why? a 왜 늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late? b 왜 화가 났습니까? = Tại sao anh lại nóng giận? = Why are you angry? c 팔이 왜 그래요? = Tay anh tại sao lại thế? Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế? = What happened to your arm? 140. 나타나다 xuất-hiện = Come out, appear a 그가 내 꿈에 나타났다 = Anh ấy xuất hiện trong giấc mơ của tôi. = He appeared in my dream. b 다시는 내 앞에 나타나지 마라 = Cút đi! Đừng hiện ra trước mặt tôi nữa. = I don’t never want to see your face again. 141. 지역 地域 địa vực khu vực = An area, region a 그녀는 이 지역을 잘 알고 있다. = Cô ấy biết rõ khu-vực này. = She knows this area very well. 142. 다르다 khác tính từ = Be different a 그들은 형제지만 성격이 아주 다르다 = Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities. 143. 모습 hình ảnh, hình dáng, hình bóng = shape,body a 그의 모습이 어둠 속으로 사라졌다. = Hình ảnh anh ấy biến mất vào bóng tối. = His figure disappeared vanished into darkness. b 그녀는 어릴 적 모습이 아직도 남아 있었다 = Cô ấy vẫn giữ những hình ảnh khi cô ấy còn nhỏ. = She still had the features of when she was little. c 그녀의 모습이 아직도 눈에 선하다 = Hình ảnh cố ấy vẫn sống động trong tâm trí tôi / tôi không thể xóa được hình ảnh/hình bóng/hình dáng cô ấy trong tâm trí tôi. = Her image is still vivid in my mind. 144. 물 nước = Water a 물을 마시다 = uống nước = drink water b 쌀에 끓는 물을 부으세요 = Hãy cho nước sôi vào gạo = Pour boiling water over the rice. c 물 좀 주세요 = Xin cho thêm ít nước ạ! = Could I have some water, please? d 천장에서 물이 샌다 = Trần nhà bị rỉ nước. = The ceiling is leaking. 새다 = rò rỉ = to leak e 내 구두는 물이 샌다 = Giày tôi bị ngấm nước = My shoes leak let in water 145. 만나다 gặp động từ = Meet a 3시에 만나자 = 3 giờ gặp nhau nhé = I’ll meet you at three. b 나는 우연히 그를 만났다 = Tình cờ tôi đã gặp anh ấy = I met him by chance. c 우리 언제 만날까요? = Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau? = When should we get together? 146. 내다 tạo ra, làm, dựng = to make, produce something a 길을 내다 = làm tạo ra một con đường = make[build; cut; break] a road b 종이에 구멍을 내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper 147. 보이다 cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show, let see a 이것을 아무한테도 보이지 마라 = Đừng cho ai xem cái này = Don’t show this to anyone. b 그것 좀 보여 줘 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it. c 강사는 스키 타는 법을 보여 주었다. = Người hướng dẫn đã biểu diễn cho tôi thấy cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski. 148. 쓰다 viết động từ = To write a 그는 일주일에 한 번씩 부모님께 편지를 썼다 = Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần = He wrote a letter to his parents once a week. b 페이지 뒷면에 이름을 쓰시오 = Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy. = Write Put down your name on the back of the page. 149. 이것 cái này = This thing a 이것 좀 봐라 = Xem cái này chút đi = Look at this. b 이것은 무엇입니까? = Cái này là cái gì? = What is this? c 가지고 있는 것은 이것이 전부다. = Cái này đây là là toàn bộ những gì tôi mang theo. = This is all I have. 150. 없이 không có = Without a 휴일도 없이 = không có ngày nghỉ lễ = without holidays b 공기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다. = Không có không khí, chúng ta không thể sống được dù một ngày nào = Without air, we could not live even a single day. Gợi ý từ khóa từ vựng tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng Hàn giao tiếp, Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150, trung tâm tiếng Hàn tại Hải Phòng Comments
1000 câu tiếng hàn thông dụng