Trạng từ chỉ hình thức trong tiếng Anh là những từ giàu tính tạo tình. Nhóm từ này được dùng nhiều trong những bài Speaking, Writing trong tiếng Anh. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu thêm về loại trạng từ này trong tiếng Anh – cách sử dụng, vị trí trong câu, tín hiệu nhận
Cẩn thận cái răng. Watch the teeth. 7. Cẩn thận mũi tiêm. Please be careful with the needle . 8. Cẩn thận lái xe. Be careful driving . 9. Cẩn thận nhé, mình. Take care, me . 10. Cẩn thận cộc đầu. Watch your head . 11. Phải rất cẩn thận. Be very careful . 12. Cẩn thận mái chèo! Take the oars ! 13
Dịch trong bối cảnh "CẨN THẬN XUNG QUANH" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CẨN THẬN XUNG QUANH" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Nghĩa của từ cẩn mật trong Tiếng Việt - can mat- tt, trgt. (H. cẩn + cẩn thận; mật+ kín đáo) Cẩn thận và nghiêm ngặt+ Canh gác cẩn mật.
udIl1e. Trong nền văn minh cổ đại,Trong nền văn minh cổ đại,In the olden times,Tại Hotel Don Paco, chúng tôi chăm sóc từng chi tiết vàIn Hotel Don Paco we take care of every detail andTòa nhà có một mong muốn cho tất cả đất đai để ban phước cho dù kẻ thù hay không,The building has a wish for all the land to bless whether enemy or not,Các thao tác củabác sĩ được thực hiện tỉ mỉ và cẩn thận, vết rạch với kích thước rất nhỏvà được đóng kín bằng chỉ khâu thẩm mỹ nên sẽ không để lại sẹo và không có dấu vết thẩm mỹ. is closed by aesthetic sutures so there will be absolutely no scar and no trace of cosmetic surgery. thiết của một kế toán, nhưng ngoài những phẩm chất mà các kế toán viên cần phải cập nhật và bổ sung thông tư của Bộ nghị định tài chính đã ban hành hàng ngày để cập nhật thông tin doanh nghiệp mới nhất và các ứng dụng vào doanh nghiệp của bạn. but apart from the qualities that the accountant who need to update and add the circular of the ministry of finance decrees issued daily to update to the latest business information and applications into your phim được tìm thấy trong kho tư liệu của Hội Thiên văn học Hoàng gia,The film is from the archives of the Royal Astronomical Society,Công viên có vườn hồng cắt tỉa cẩn thận tỉ mỉ, và một vườn ươm với khoảng cây bản địa và ngoại park features a rose garden, meticulously manicured quarry garden and an arboretum with about native and exotic solution to this is meticulous and careful sẽ lên kế hoạch tỉ mỉ và cẩn thận mỗi khi quyết định chi tiêu vào việc is our intention to move slowly and with prudence when deciding at each step what should be lên kế hoạch một cách tỉ mỉ và cẩn thận về những mục tiêu của họ và cách để đạt được plan patiently and carefully all their objectives and the way to reach một thiết chế được thiết kế tỉ mỉ và cẩn thận đến đâu, thì thực tế là các thiết chế được khi chứa đầy với con người đưa đến một mức độ nào đó của sự không thể dự đoán được trong các hoạt động của no matter how thoroughly and carefully an institution is designed, the fact that institutions are filled with human beings results in a certain degree of unpredictability in their nhiên phương pháp này không được khuyến khích sử dụng để tránh thai,vì nó đòi hỏi phải ghi chép thật cẩn thận, tỉ mỉ và đều đặn.[ 25].Using this method for contraception, however, isn't generally recommended,as it requires very careful, meticulous, and consistent record-keeping.[25].Các điều luật của người Sumer được duy trì bởi một hệ thống tòa án trong đó các vụ kiện và các phán quyết cũng nhưcác hợp đồng đều được ghi chép tỉ mỉ và lưu trữ cẩn Sumerian laws were upheld by a court system in which the proceedings andjudgments as well as contracts were meticulously recorded and thuật viên sẽ thực hiện quá trình phunOur tattooists willCông việc được thực hiện trong năm 2010 chủ yếu là một vận hành cực kỳ cẩn thận và tỉ mỉ của máy gia nghiên cứu các chi tiết luôn luôn cẩn thận và tỉ mỉ giống hệt như cách nghiên cứu của một nhà khoa học, như Arrowsmith hay vậy, để đảm bảo dành được hợp đồng,tôi ca ngợi với khách hàng về các nhân viên của chúng tôi tỉ mỉ, cẩn thận và đáng tin cậy như thế to make sure we landed the deal,Để có một chân mày hoànhảo, từng nét vẽ chân mày phải được chăm chút cẩn thận và tỉ mỉ đến từng milimet, phải được nhấn nhá đậm nhạt đúng have a perfect eyebrow,every stroke of your eyebrows must be cared carefully and meticulously to every millimeter, which must be pressed in the right bước đầu tiên trong quá trình sản xuất để ra sản phẩm cuối cùng, kiểm định đạt chất lượng chất the very first step in the manufacturing process to the final product,Michael kể lại" Tôi đã vào trangweb của Minnesota Lottery vào khoảng 10 45 đêm qua, tôi đã cẩn thận và tỉ mỉ đưa những con số vào mục kiểm tra số của tôi'".I went on the MinnesotaHọ có thể đi những quãngdài trên thảm mà không để ý thấy một vết bẩn nhưng họ lại rất cẩn thận và tỉ mỉ quét từng hạt bụi ra khỏi tập sách dự án của might go forlong periods without noticing a stain on the carpet, but carefully and meticulously brush a speck of dust off of their project dịch ngắn hạn là một loại giao dịch khá phức tạp và tỉ mỉ đòi hỏi sự chú ý cẩn trading is a rather complicated and meticulous type of trading which requires careful bạn nhìn thấy cụm từ“ mẫu đơn xin việc”, nó có thể gợi lên một hình ảnh của một thời đại đã qua,với một bức thư cổ điển, tỉ mỉ, cẩn thận đánh máy và gửi qua bưu you see the phrase“cover letter,” it probably conjures up an image of a bygone era,with an old-fashioned letter, painstakingly typed and sent via nhận xét, để theo đuổi sự nghiệp này và tạo ra những sản phẩm hấp dẫn hơn nữa,She remarked,“To pursue this career and create even more attractive products,Hình ảnh hoàn chỉnh của không gian trong quá trình phẫu thuật cũng cho phép kiểm soát cẩn thận và tỉ mỉ của chảy máu, kết quả là hầu như không có vết thâm tím và sưng tối thiểu trong thời gian phục visualization of the space during surgery also allows for careful and meticulous control of bleeding, resulting in virtually no bruising and minimal swelling during the recovery period.
Từ điển Việt-Anh cẩn thận Bản dịch VI không cẩn thận {tính từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "cẩn thận" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cẩn thận" trong tiếng Anh một cách cẩn thận trạng từngành nghiên cứu về thận danh từtuyến thượng thận danh từthuộc tuyến thượng thận tính từkhả năng gây độc hại cho thận danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Multiple opponents can change the prudence of such a strategy, however. The question of time and circumstances is only a question of prudence, and only from that perspective can it be resolved.... It is a well-established rule of prudence that courts ought not to pronounce on constitutional issues unless they are squarely raised for decision, they wrote. Prudence gives rise to, among other doctrines, the prohibition against third-party standing. Thenceforth he led a very ascetic life and governed his monasteries with great prudence. một cách cẩn thận trạng từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Kỹ thuật viên sẽ thực hiện quá trình phunOur tattooists willCông việc được thực hiện trong năm 2010 chủ yếu là một vận hành cực kỳ cẩn thận và tỉ mỉ của máy gia nhiên, những người ủng hộ di dân gia đình nhấn mạnh rằng các thành viên gia đình đang xin thị thực đó là một quá trình kéo dài có thể kéo dài vài family immigration advocates emphasize that extended family members who which is a lengthy process that could last several ảnh hoàn chỉnh của không gian trong quá trình phẫu thuật cũng cho phép kiểm soát cẩn thận và tỉ mỉ của chảy máu, kết quả là hầu như không có vết thâm tím và sưng tối thiểu trong thời gian phục visualization of the space during surgery also allows for careful and meticulous control of bleeding, resulting in virtually no bruising and minimal swelling during the recovery có thể đi những quãngdài trên thảm mà không để ý thấy một vết bẩn nhưng họ lại rất cẩn thận và tỉ mỉ quét từng hạt bụi ra khỏi tập sách dự án của might go forlong periods without noticing a stain on the carpet, but carefully and meticulously brush a speck of dust off of their project kể lại" Tôi đã vào trangweb của Minnesota Lottery vào khoảng 10 45 đêm qua, tôi đã cẩn thận và tỉ mỉ đưa những con số vào mục kiểm tra số của tôi'".I went on the MinnesotaĐể có một chân mày hoànhảo, từng nét vẽ chân mày phải được chăm chút cẩn thận và tỉ mỉ đến từng milimet, phải được nhấn nhá đậm nhạt đúng have a perfect eyebrow,every stroke of your eyebrows must be cared carefully and meticulously to every millimeter, which must be pressed in the right chức bởi Quỹ tưởng nhớ các nạn nhân của chủ nghĩa cộng sản, lễ khai mạc Diễn đàn Trung Quốc, bao gồm hai ngày cho cácdiễn đàn và thảo luận, được dành riêng cho việc xem xét cẩn thận và tỉ mỉ trọng tâm trong vấn đề Trung Quốc của nước Mỹ Đảng Cộng sản Trung by the Victims of Communism Memorial Foundation, the inaugural China Forum, which included two days of fora and discussion,was dedicated to a careful and meticulous engagement with the actor that is at the heart of America's China problem the Chinese Communist nghiên cứu các chi tiết luôn luôn cẩn thận và tỉ mỉ giống hệt như cách nghiên cứu của một nhà khoa học, như Arrowsmith hay bước đầu tiên trong quá trình sản xuất để ra sản phẩm cuối cùng, kiểm định đạt chất lượng chất the very first step in the manufacturing process to the final product,Cô nhận xét, để theo đuổi sự nghiệp này và tạo ra những sản phẩm hấp dẫn hơn nữa,She remarked,“To pursue this career and create even more attractive products,Các nhà quản lý và chuyên gia của chúng tôi cần hành động như các tướng lĩnh, kiểm tra cẩn thận và nghiên cứu tỉ mỉ mọi vấn đề”, ông Ren nói trong một bài phát biểu được đăng trên trang web dành cho nhân viên managers and experts need to act like generals, carefully examining maps and meticulously studying problems,” Mr Ren said in a speech posted on a website for Huawei thách này sẽ được giải quyết thông qua việc lên kế hoạch cẩn thận vàtỉ challenges can be overcome through careful planning and cảnh sát kết luận“ Chúng tôi sẽ điều tra một cách cẩn thận và tỉ mỉ để đảm bảo rằng không có ai bị buộc tội sai sự thật“.They concluded with the words,“We will engage in the investigation carefully and meticulously to ensure that no one is falsely accused.”.ZarMoney không phải là phần mềm kế toán off- the- shelf điển hình của bạn-nó được xây dựng một cách cẩn thận và tỉ mỉ qua nhiều năm phát triển được các thế hệ kế tiếp các doanh nghiệp phần mềm kế toán đám mây và kế toán sổ sách của họ đang khóc ra cho….ZarMoney isn't your typical off-the-shelf accounting software- it was built carefullyand meticulously through several years of development to be the next-generation cloud accounting software businesses and their bookkeepers were crying out thành phần của ghế được lựa chọn cẩn thận và sau đó được kiểm tra tỉ mỉ trước khi đặt trên thị component of the chair is carefully selected and then meticulously tested before being placed on the nền văn minh cổ đại,Trong nền văn minh cổ đại,In the olden times,Tòa nhà có một mong muốn cho tất cả đất đai để ban phước cho dù kẻ thù hay không,The building has a wish for all the land to bless whether enemy or not,Tại Hotel Don Paco, chúng tôi chăm sóc từng chi tiết vàIn Hotel Don Paco we take care of every detail andCông viên có vườn hồng cắt tỉa cẩn thận tỉ mỉ, và một vườn ươm với khoảng cây bản địa và ngoại park features a rose garden, meticulously manicured quarry garden and an arboretum with about native and exotic năng tư duy logic tốt, nhiệt tình, cẩn thận, tỉ mỉ, có trách nhiệm với chất lượng của sản ability to think logically well, enthusiastic, careful, meticulous, responsible for the quality of the mới thấy là tiệmbánh Mac Lab đã rất cẩn thận, tỉ mỉ trong quá trình làm ra những chiếc bánh macaron kỳ lân phim được tìm thấy trong kho tư liệu của Hội Thiên văn học Hoàng gia,The film is from the archives of the Royal Astronomical Society,Kỹ thuật viên dùng dụng cụ phun thêu chân mày có gắn kim xăm đặc biệt,được kỹ thuật viên thực hiện cẩn thận, tỉ mỉ cho từng sợi lông mày xuôi về đến cuối đuôi tattooists will use a tattoo tool equipped with special will perform carefully, meticulously so that each eyebrow hair lies toward the end of your solution to this is meticulous and careful dụng các thành phần được lựa chọn cẩn thận với sự tỉ mỉ và chú ý tốt ingredients used are carefully selected with the best care and attention.
Người bệnh phải cẩn thận không rửa sạch các dấu hiệu trước khi điều person must take care not to wash off the marks before thận tránh chấn thương trước khi cảm giác đã trở lại hoàn care to avoid injury before the feeling has returned giấy nhả bảo vệ cẩn thận không chạm vào chất kết the protective release paper taking care not to touch the ta nên cẩn thận đừng để trí tuệ trở thành Chúa của chúng should take care to not make the intellect our cần phải cẩn thận trong mọi mối quan phải cẩn thận để không tạo ra ấn tượng cẩn thận của những người thổ dân địa vài người không cẩn thận như họ nên thế.”.Some drivers are not as attentive as they should be.”.Luôn luôn cẩn thận với động vật ăn thịt trực giờ, tôi cẩn thận về cách tôi tiêu tiền của ý cẩn thận, nó sẽ rất hữu ích khi đấu với một Diva vô itsafe I will be on CNN with cả chúng tôi phải hết sức cẩn thận về những gì nói trước mặt theo tôi đã kiểm tra cẩn thận xem tôi là cái tích cẩn thận công việc HYIP trong giai đoạn thận với những đồ có thể rơi từ trên wary of items that could fall from high shelves.
cẩn thận trong tiếng anh là gì