5/ Freelance business sectors or activities: Ngành nghề tự do tởm doanh. lấy ví dụ cụm trường đoản cú áp dụng ngành nghề sale tiếng Anh viết như thế nào? 1/ On national publication of business registration information, the business registration will be recorded. Ðường lối "Dân tộc, khoa học, đại chúng" mà được nêu lên trong Ðề cương văn hóa, "Tự lực văn đoàn" đã thực hành từ trước. Quan điểm "Nghệ thuật vị dân sinh," tuy trên giấy trắng mực đen đoàn không nêu, trong tôn chỉ, nhưng trong thực tế, anh em đã hành Kiếm thêm nhờ "nghề tay trái". Theo kết quả khảo sát từ Công ty CP Anphabe, 14% nguồn nhân lực tri thức Việt Nam hiện là lao động tự do toàn thời gian (Fully gig worker). Bên cạnh đó, nhóm lao động tự do bán thời gian (Partly gig worker) cũng chiếm tỉ lệ khá lớn, với 26% người NGÀNH NGHỀ TỰ DO - Nghề nghiệp tự do: Chế Biến Gà KFC, Thợ Mỏ, Làm Gỗ, Thiết Kế May Mặc, Nhân Viên Đổ Rác Thành Phố,(Còn nhiều ngành nghề khác để anh em thỏa sức nhận việc) Đặc biệt tại Sixhood City: hypercar, megacar của các thương hiệu nổi tiếng. Mọi thông tin Ðề: Người làm nghề tự do (freelance) đăng ký thuế TNCN như thế nào? Cho mình hỏi thêm nếu như tiền ở nước ngoài gửi về việt nam qua tài khoản cá nhân như vậy cũng gần giống như kiều hối rồi. Mà theo mình biết kiều hối thì không phải đóng thuế, không cần xác minh nguồn gốc. Liệu như vậy nếu làm freelance, mình có phải đăng ký nộp thuế không? 4yQkr2D. Đa số nhiếp ảnh gia là những người làm nghề tự do, có thể kiểm soát được loại hình công việc của họ và những người mà họ hợp majority of photographers are freelancers, who very much have control over what kind of work they do and who they collaborate tính toán thuế làm nghề tự do của bạn trên Schedule SE, và báo cáo số tiền đó trong phần Các Thứ Thuế Khác của mẫu đơn need to calculate your Self-Employment tax on Schedule SE and enter this figure into the“Other Taxes” section of the 1040 form. như trong trường hợp các chủ doanh nghiệp self-employed individuals have employees who work for them as in the case of small business người khác phân biệt làm nghề tự do mà làm thêm việc có trả lương ví dụ như Bỉ".Others distinguish self-employment which is carried out in addition to paid employment Belgium”. kế hoạch 401k của công ty mà hầu hết mọi người đều quen workers cannot contribute to a company-run 401k plan of the type with which most people are đơn sẽ làm việc toàn thời gian hoặc bán thời gian cho mộtchủ nhân tại Hoa Kỳ đương đơn không thể xin làm nghề tự do;The applicant will work in a prearranged full-time orpart-time job for a employerself-employment is not permitted;Tuy nhiên,có nhiều phương tiện sẵn có cho cá nhân làm nghề tự do để tiết kiệm tiền cho việc nghỉ there are various vehicles available to self-employed individuals to save for nghiên cứu năm 2011 của Ngân hàng Dự trữ Liên bang Atlanta và Đại học Bang Pennsylvaniađã xem xét mức độ làm nghề tự do của Mỹ từ năm 1970 đến năm 2011 study from the Federal Reserve Bank of Atlanta andPennsylvania State University looked at self-employment levels from 1970 to ra còn có một phương tiện được gọi là 401k Tự Kinh doanh hoặc SE 401kThere is also a vehicle called the Self-Employed 401kor SE 401k for self-employed Robb là một người làm nghề tự do ở Los Angeles chuyên về công nghệ và thiết kế kỹ Robb is a freelance writer based in Los Angeles specializing in technology and 54 triệu người Mỹ hiện đang làm nghề tự do, cũng như hàng chục triệu người lao động ở nước 54 million Americans are now freelancing, as well as tens of millions of workers Hoa Kỳ, người nhập cưcó khuynh hướng có tỷ lệ làm nghề tự do cao hơn người Mỹ bản xứ bất kể chủng tộc hay dân the United States,immigrants tend to have higher rates of self-employment than native-born Americans regardless of race or người làm nghề tự do tiềm năng phải điền vào một đơn xin việc, thay vì chỉ cần tạo một tên đăng nhập và mật potential freelancer must fill out an application, rather than simply create a login and bạn làm nghề tự do cho người khác, bạn cần đảm bảo rằng gia đình và bạn bè của bạn biết rằng bạn là một người chuyên you are freelancing for others, you need to make sure your family and friends know that you are a lẽ của Uber là gần như mọi tài xế màhọ thuê mướn“ đã làm nghề tự do nhiều thập kỷ” trước khi Uber tồn spokeswoman for Uber said“almost all” taxi andprivate hire drivers had“been self-employed for decades”, long before Uber giờ trở đây, mỗi học viên hoặc người về hưu, nghệ sĩ làm nghề tự do hoặc doanh nghiệp đều có thể là người buôn now on every student or retiree, freelance artist or entrepreneur can be a ban châu Âu định nghĩa một người làm nghề tự do là một người" theo đuổi một hoạt động có lợi cho tài khoản của mình, theo các điều kiện được quy định bởi luật pháp quốc gia".The European Commission defines a self-employed person as someone“pursuing a gainful activity for their own account, under the conditions laid down by national law”.Khi nhìn vào một số những người làm nghề tự do thành công, kiếm được hàng trăm đô mỗi giờ, nhiều người sẽ nghĩ,“ Tôi sẽ không bao giờ có thể làm được như thế!”.When you look at some successful freelancers who earn hundreds of dollars an hour, many will think,“I will never be able to earn that!”.Các tổ chức nổi tiếng thế giới như JPMorgan Chase vàLiên Hợp Quốc cũng đã thuê những người làm nghề tự do từ các nền tảng này- mặc dù không nhất thiết phải làm công việc liên quan đến organisations such as JPMorgan Chase andthe United Nations have hired freelancers from these platforms- though not necessarily for blockchain-related nhiên, hàng triệu lao động dường như không thể chống lại được, từ y sĩ cho đến người laođộng trong' nên kinh tế tạm thời' và người làm nghề tự millions of workers seem unable to take a stand against it,from medics togig economy' workers and nhập cưvà con cái họ tự xác định là người da trắng có khả năng làm nghề tự do cao nhất trong các ngành công nghiệp béo bở như dịch vụ chuyên nghiệp và tài andtheir children who self-identify as White have the highest probability of self-employment in lucrative industries such as professional services and khi một số trang web như Glassdoor đăng tiền lương tự khai báo, thì trang web loại này không nhiều vàWhile some websites like Glassdoor publish self-reported wages, there are not many of these types of websites andthey do not always cover freelance lại, các dân tộc vàtôn giáo thiểu số ít có khả năng làm nghề tự do hơn là người da trắng bản xứ, ngoại trừ người nhập cư châu Á có tỷ lệ làm nghề tự do cao trong các ngành công nghiệp có uy tín thấp như thương mại bán lẻ và các dịch vụ cá contrast, racial andethnic minorities are less likely than native-born Whites to be self-employed, with the exception of Asian immigrants who have a high rates of self-employment in low prestige industries such as retail trade and personal cuộc tấn công dườngnhư nhờ vào những người Trung Hoa làm nghề tự do và đội ngũ không thường xuyên những“ tin tặc yêu nước”, những kẻ hoạt động với sự hỗ trợ của các nhà cầm quyền dân sự và quân sự, nhưng không trực tiếp dưới sự điều khiển hàng ngày, các bức mật điện và phỏng vấn gợi appear to rely on Chinese freelancers and an irregular army of“patriotic hackers” who operate with the support of civilian or military authorities, but not directly under their day-to-day control, the cables and interviews số liệu của Cục Phân tích Kinh tế Hoa Kỳ, số ngườiđăng ký là chủ hộ phi nông nghiệp NFPs hoặc làm nghề tự do ở các quận đô thị tăng 244% giữa năm 1969 và năm 2006, và 93% ở các quận không thuộc đô to data from the Bureau of Economic Analysis,the absolute number of people registered as non-farm proprietorsNFPs or self-employed in metropolitan counties grew by 244% between 1969 and 2006, and by 93% in non-metropolitan Union, được thành lập vào năm 1995, có thêm một hệ thống mới phối hợp bảo hiểm y tế, nha khoa, kế hoạch hưu trí, và các dịch vụ khác phục vụ thành viên là những người làm nghề tự do, bán thời gian hoặc không làm việc cho một công ty truyền thống vào năm Freelancers Union, founded in 1995, final year added a new program coordinating health insurance, dental, retirement plans, and other services to 263,000 members who are freelancers, portion time or otherwise not employed by a conventional nhiên, làm nghề tự do, bạn sẽ không có một ông chủ nào nhìn qua vai của bạn nói cho bạn những gì để làm việc trên, và bạn sẽ không có ai nói cho bạn biết thời gian để bắt đầu làm việc và thời gian để dừng as a freelancer you will have no boss looking over your shoulder telling you what to work on, and you will have no one to tell you what time to start work and what time to ra, người lao động năng suất thấp có thể bị mất việc làm và một số nghiên cứu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp ở địa phương cao hơn dẫn người lao động tự lựa chọn vào việc tự do, cũng như trải qua nghiệp vụ thất nghiệp.[ 10].Alternatively, low-productivity workers could be losing their jobs and some research shows that higher local unemployment rates lead workers to self-select into self-employment, as does past unemployment experience.[10]. Để giao tiếp Tiếng Anh lưu loát, trôi chảy, ắt hẳn bạn phải có vốn từ vựng rất phong phú về các lĩnh vực. Mình chắc chắn rằng các bạn yêu thích Tiếng Anh sẽ thường xuyên trau dồi để nâng cao vốn từ của mình. Và trong bài học hôm nay, mình rất vui khi được chia sẻ với các bạn 30 từ vựng và mẫu câu Tiếng Anh chủ đề Nghề Nghiệp. Bạn biết đấy, Nghề nghiệp đóng vai trò rất quan trọng đối với chúng ta sau ngưỡng cửa Đại học. Cho dù bạn đang tìm kiếm cơ hội việc làm như một giáo viên, một bác sĩ, một nhà nghiên cứu hay chuyển hướng sang một công ty nước ngoài có thể sẽ khiến bạn đôi chút nản lòng. Tuy nhiên, bằng việc trang bị cho mình vốn từ vựng chuyên dụng phục vụ trực tiếp cho công việc của bạn thì con đường đi tới một công ty đa quốc gia sẽ dễ dàng và thuận lợi hơn bạn nghĩ. Tip nhỏ giúp bạn học Tiếng Anh “nhanh” hơn Với các bạn “lười tra từ” thì việc cài eJOY eXtension cho trình duyệt Chrome là lựa chọn thông minh Tải eJOY eXtension miễn phí Bạn bôi đen từ vựng bất kỳ cần tra cứu trong câu để tra từ eJOY sẽ tra cho bạn cả nghĩa Tiếng Anh lẫn Tiếng Việt và bấm vào nút “Add/Lưu” để lưu lại từ mói. Chức năng Add/ Lưu trong eJOY eXtension eJOY eXtension sẽ giúp bạn lưu lại những từ vựng mà bạn vừa thêm trong ngữ cảnh của cả câu. Ngoài ra, bạn cũng sẽ được ôn luyện các từ mới này hàng ngày cùng với các trò chơi thú vị. Chọn biểu tượng “loa” để eJOY phát âm mẫu cho bạn. Ngoài ra, để học Tiếng Anh hiệu quả hơn, bản thân mình cũng đã tìm hiểu, trải nghiệm và nhận thấy việc học từ vựng qua “real context” ngữ cảnh cụ thể là vô cùng hữu ích. Tuy nhiên, việc tìm được đúng video có chứa từ mới bạn vừa học khá khó khăn và tốn thời gian nên mình giới thiệu với các bạn tính năng Word Hunt của eJOY, nó giúp mình tìm được video chứa từ mới mình cần học chỉ trong tích tắc. Tất cả những gì bạn cần làm chỉ là gõ từ, cụm từ hay câu mình cần vào thanh tìm kiếm, click “Say It”, và bạn sẽ có ngay kết quả Học Tiếng Anh thông qua tính năng “Word Hunt” của eJOY Bạn sẽ thấy từ mới mình muốn học trong các video, từ đó học được cách sử dụng thông qua bối cảnh cụ thể, học cách phát âm chuẩn và quan trọng là bạn sẽ không thấy “ngán” khi học. Xem thêm Ngọt Ngào Cùng Những Từ Vựng Tiếng Anh Valentine Từ Vựng Tiếng Anh Về Ngày Tết – Chào Xuân Kỷ Hợi 8 Cách Độc Đáo Để Bày Tỏ Sự Ngạc Nhiên Trong Tiếng Anh Đó là một vài mẹo nhỏ mình chia sẻ. Và bây giờ chúng ta đi vào nội dung chính thôi nào. Học Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp hiệu quả đang được nhiều người áp dụng hiện nay. Do đó, mình cũng tổng hợp Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp theo từng lĩnh vực riêng để giúp các bạn dễ học, dễ nhớ và tự tin, thoải mái hơn trong giao tiếp. Mời bạn cùng xem video sau Bạn thấy sao khi xem xong video trên? Một số từ vựng Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp chắc khá quen thuộc với bạn phải không nào? Giờ thì bạn xem mình sẽ giới thiệu thêm cho bạn những từ vựng Tiếng Anh nghề nghiệp nào nhé Lĩnh vực Kinh doanh Business Nói đến Nghề nghiệp không ít bạn sẽ nghĩ ngay đến Kinh doanh Business, mình tin chắc là như vậy. Và chắc hẳn không ít bạn sinh viên còn đang ngồi trên ghế giảng đường Đại học cũng đã bắt đầu tập tành kinh doanh thứ gì đó để tích lũy cho mình chút ít kinh nghiệm trước khi ra trường. Vậy thì chúng ta cùng tìm hiểu một số Nghề Tiếng Anh liên quan đến chủ đề này ngay bây giờ nha. Entrepreneur / doanh nhân someone who starts their own business, especially when this involves seeing a new opportunity He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property.Ông là một trong những doanh nhân của thập niên 80 kiếm tiền bằng tài sản. Financial adviser / cố vấn tài chính a person whose job is to give advice to other people about money and investments He has also the assistance of a financial adviser. Ông ấy cũng có được sự giúp đỡ từ một cố vấn tài chính. Insurance broker / ɪnˈʃʊərəns ˈbrəʊkə/ môi giới bảo hiểm a person or company whose job is to give people independent advice about what insurance is available from different companies, and to arrange insurance for them When you consult an insurance broker, you trust them to find you the policy that best suits your needs. Khi bạn hỏi ý kiến một nhà môi giới bảo hiểm, bạn tin tưởng họ sẽ tìm cho bạn chính sách phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. Economist / nhà kinh tế học A person who studies or has special knowledge of economics As an economist, he was able to shed some light on the problem. Là một nhà kinh tế, ông đã có thể làm sáng tỏ vấn đề. sales rep /ˈseɪlz ˌrep/ formal sales representative đại diện bán hang someone who travels to different places trying to persuade people to buy their company’s products or services He later worked as a sales rep and ran his own shop. Sau đó, ông làm việc như một đại diện bán hàng và điều hành cửa hàng của riêng mình. Lĩnh vực Bán lẻ Retail Hẳn bạn không còn xa lạ gì với cụm từ “bán lẻ” và “bán buôn” – “retail” and ” wholesale” trong kinh doanh phải không nào. Hãy cùng xem mình sẽ giới thiệu những từ vựng nào cho các bạn trong lĩnh vực này nhé Barber / thợ cắt tóc a man whose job is cutting men’s hair He used to work as a barber. Anh ấy từng làm thợ cắt tóc. Butcher / người bán thịt a person who sells meat in a shop Our local butcher is closing down. Người bán thịt tại địa phương chúng tôi đang đóng cửa. Fishmonger / người bán cá someone who sells fish, especially from a shop I’ll stop at the fishmonger’s on my way home from work. Tôi sẽ dừng lại ở cửa hàng bán cá trên đường đi làm về. Greengrocer / người bán trái cây và rau quả a person who owns or works in a shop that sells fresh vegetables and fruit She has raised the case of the woman in the greengrocer’s shop Cô đã nêu ra trường hợp của người phụ nữ trong cửa hàng bán rau Estate agent /ɪˈsteɪt nhân viên bất động sản a person whose job is to arrange the sale, renting or management of homes, land and buildings for the owners Maria, an estate agent with Strutt & Parker, showed us around the barn conversion. Maria, một đại lý bất động sản với Strutt & Parker, đã cho chúng tôi thấy xung quanh việc chuyển đổi chuồng trại. Lĩnh vực Y, Dược Medical, Pharmaceutical Đây là một trong những ngành nghề đòi hỏi tính chuyên nghiệp rất cao. Nếu bạn có ý định theo đuổi công việc này thì hãy sẵn sàng cùng mình tìm hiểu một số vị trí bằng Tiếng Anh cho lĩnh vực này thôi Midwife / bà đỡ/ nữ hộ sinh a person, usually a woman, who is trained to help women when they are giving birth It’s not easy to become a midwife Thật không dễ để trở thành một nữ hộ sinh Paramedic /ˌpærəˈmedik/ nhân viên cấp cứu someone who is trained to help people who are ill or injured, especially in emergency situations, but who is not a doctor or a nurse Paramedics treated the injured woman at the scene of the accident. Nhân viên cấp cứu đã điều trị cho người phụ nữ bị thương tại hiện trường vụ tai nạn. Physiotherapist / nhà vật lý trị liệu someone who helps people affected by injury, illness or disability through movement and exercise, manual therapy, education and advice. He used tobe a famous physiotherapist. Ông ấy đã từng là một nhà vật lý trị liệu nổi tiếng. Surgeon /ˈsəːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật a doctor who treats injuries or diseases by operations in which the body sometimes has to be cut open, eg to move a deseased part The surgeon did everything in her power to save him. Bác sĩ phẫu thuật đã làm mọi thứ trong khả năng của cô để cứu anh ta. Pharmacist / dược sĩ a person who is trained to prepare and give out medicines in a hospital or shop Rachel is studying to be a pharmacist. Rachel đang học làm dược sĩ. Lĩnh vực Du lịch và Khách sạn Tourism and Hotel Bạn đang có kế hoạch đi du lịch nước ngoài? Bạn còn băn khoăn không biết cách đặt phòng khách sạn?, và nhiều tình huống giao tiếp khác. Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy cùng mình học những từ vựng liên quan đến lĩnh vực này nhé. Bartender / nhân viên pha chế đồ uống a person who mixes and serves alcoholic drinks at a bar. was a bartender at the time and started telling his jokes in the bar. Anh ấy là một nhân viên pha chế vào thời điểm đó và bắt đầu kể chuyện cười của mình trong quán bar. Barman / nam nhân viên quán rượu a man who serves drinks in a bar ordered a beer from the barman, a dashing kid in his early twenties with a shaved head. Tôi gọi một ly bia từ người phục vụ, một đứa trẻ bảnh bao ở tuổi đôi mươi với cái đầu trọc lóc. Barmaid / nữ nhân viên quán rượu a woman who serves drinks in a bar and soda, please,” said May, as she squeezed the barmaid’s hand on the sly. “Làm ơn cho tôi Brandy và soda”, May nói, khi cô siết chặt bàn tay của người phục vụ. Porter / người khuân vác a person whose job is to carry things, especially travellers’ bags at railway stations, airports, hotels, etc. There aren’t any porters, so we’ll have to find a trolley for the luggage. Không có người khuân vác, vì vậy chúng tôi sẽ phải tìm một xe đẩy cho hành lý. Pub landlord / pʌb chủ quán rượu a person who runs a pub He is one of the ten most famous pub landlords at Los Angeles. Ông ấy là một trong mười chủ quán rượu nổi tiếng nhất tại Los Angeles. Lĩnh vực Nghệ thuật Art Có phải bạn đang tìm kiếm cơ hội việc làm trong ngành nghệ thuật “Art”? Vậy hãy tham khảo một số nghề nghiệp bằng Tiếng Anh trong ngành công nghiệp đầy sáng tạo và chuyên dụng này qua bảng từ vựng dưới đây thôi nào Graphic designer / nhà thiết kế đồ họa someone who works in graphic design = the designing of pictures and text for books, magazines, advertising, etc. She was a freelance graphic designer Cô là một nhà thiết kế đồ họa tự do. Illustrator / họa sĩ vẽ tranh minh họa a person who draws pictures, especially for books. The illustrator s difficulties by no means end when the author is satisfied. Khó khăn của họa sĩ minh họa không có nghĩa là kết thúc khi tác giả hài lòng. Playwright / nhà soạn kịch a person who writes plays rather you’d tell me what you know about the playwright. Tôi muốn nói với bạn những gì bạn biết về nhà viết kịch. Poet / nhà thơ a person who writes poems My father, for his part, believed the poet had something like supernatural powers. Về phần mình, cha tôi tin rằng nhà thơ có một thứ giống như sức mạnh siêu nhiên. Sculptor / nhà điêu khắc someone who creates sculptures Henry Moore, who died in 1986, is one of Britain’s best-known sculptors. Henry Moore, người đã chết năm 1986, là một trong những nhà điêu khắc nổi tiếng nhất nước Anh. Lĩnh vực Luật Law Bạn biết bao nhiêu về thuật ngữ pháp lý trong Tiếng Anh? Bạn muốn bắt đầu sự nghiệp luật sư hoặc làm công việc liên quan đến lĩnh vực này? Vậy còn ngần ngại gì nữa, hãy tìm hiểu những từ mình lựa chọn dưới đây nha Barrister / luật sư bào chữa a type of lawyer in the UK, Australia, and some other countries who can give specialized legal advice and can argue a case in both higher and lower courts I said you were going to be a barrister or a judge or something. Tôi nói bạn sẽ trở thành một luật sư hoặc một thẩm phán hoặc một cái gì đó. Detective / thám tử someone whose job is to discover information about crimes and find out who is responsible for them She hired a private detective to find out if her husband was having an affair. Cô thuê thám tử tư để tìm hiểu xem chồng mình có ngoại tình hay không. Solicitor / cố vấn pháp luật a type of lawyer in Britain and Australia who is trained to prepare cases and give advice on legal subjects and can represent people in lower courts. Some of her books were purchased from her solicitor before the property was sold. Một số sách của cô đã được mua từ luật sư của cô trước khi tài sản được bán. Magistrate / / quan tòa, thẩm phán a person who acts as a judge in a law court that deals with crimes that are less serious. He will appear before the magistrates tomorrow. Anh ta sẽ xuất hiện trước thẩm phán vào ngày mai. Bodyguard / vệ sĩ a person or group of people whose job is to protect someone from attack The prince is always accompanied by his bodyguards. Hoàng tử luôn đi cùng vệ sĩ. Ngoài ra, bạn có thể khám phá thêm một số từ vựng Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp khác qua video sau Mẫu câu và cấu trúc liên quan đến Nghề nghiệp Nếu bạn muốn học Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp một cách hiệu quả, nhanh chóng thì nên học nguyên cả câu hoặc cụm từ; như thế vừa có thể nhớ được từ mới và cả cấu trúc, ngữ pháp câu, cách sử dụng từ trong từng ngữ cảnh cụ thể. Phương pháp học này sẽ tạo ra mối liên kết giữa các từ với nhau, giúp bạn ghi nhớ lâu hơn, ứng dụng tốt hơn. Mình muốn chia sẻ một số mẫu câu cũng như cấu trúc thông dụng được sử dụng để hỏi về Nghề nghiệp, các bạn cùng theo dõi nhé. Hỏi người khác đang làm việc ở đâu Where do you work? Bạn đang làm ở đâu? Who do you work for? Bạn làm việc cho ai công ty nào? Khi trả lời, chúng ta sử dụng 02 cấu trúc dưới đây bạn nhé Cấu trúc 1 I work for + CÔNG TY, TỔ CHỨC I work for a mechanical firm Tôi làm cho một công ty cơ khí. I work for an insurance company. Tôi làm cho một công ty bảo hiểm. Cấu trúc 2 I’m a partner in + CÔNG TY, TỔ CHỨC I’m a partner in a big supermarket in Ha Noi. Tôi là thành viên của một siêu thị lớn tại Hà Nội. I’m a partner in an airline ticket agent. Tôi là thành viên của một đại lý vé máy bay. Hỏi người khác đang làm công việc gì What do you do there? Bạn làm gì ở đó? What sort of work do you do? Bạn làm công việc gì? What line of work are you in? Bạn làm trong lĩnh vực nào? Bạn có thể tham khảo thêm cách hỏi nghề nghiệp trong video sau Vậy còn câu trả lời thì sao nhỉ? Mình giới thiệu với bạn một số cấu trúc dưới đây để trả lời cho những câu hỏi trên Cấu trúc 1 I’m a/an + NGHỀ NGHIỆP I’m a student Tôi đang là một học sinh. I’m a doctor Tôi đang là một bác sĩ. Cấu trúc 2 I work as a/an + NGHỀ NGHIỆP I work as an accountant. Tôi đang là một nhân viên kế toán. I work as a retail manager. Tôi đang là trưởng phòng bán lẻ. Cấu trúc 3 I work in + LĨNH VỰC LÀM VIỆC I work in public relations. Tôi làm trong lĩnh vực quan hệ công chúng. Video dưới đây sẽ cho bạn biết thêm một số cách trả lời khác cho câu hỏi về Nghề nghiệp trong Tiếng Anh Trường hợp bạn đang không làm công việc gì I’m unemployed. Tôi thất nghiệp. I’m out of work. Tôi thất nghiệp. I’m not working at the moment. Hiện tại tôi không có làm gì cả. Mình tin rằng, với bí kíp trên thì việc trò chuyện, hỏi thăm về công việc sẽ không còn khó khăn với bạn nữa. Bài tập Bạn xem dữ liệu gợi ý rồi đoán xem đó là nghề gì nhé a writes for a newspaper b looks after your teeth c sells you things d prepares food in a restaurant e changes things into another language f makes important decisions in a court of law g designs houses and other buildings h looks after people who are ill i stops fires j serves drinks k protects someone from attack l starts his own business m sells fishes n gives advises for people about money and investment o helps women to give birth 2. Bạn hãy viết một đoạn văn Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp, nói về mơ ước của mình trong tương lai hoặc tự xây dựng một đoạn hội thoại có sử dụng những cấu trúc câu mà mình chia sẻ nhé. Chà! Vậy là bạn đã biết thêm được kha khá từ vựng Tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp cũng như các mẫu câu thông dụng rồi đấy. Mong rằng bạn sẽ luyện tập thường xuyên để ghi nhớ, nâng cao vốn từ của mình. Bạn đừng quên cách học từ vựng và cụm từ liên quan tới một chủ đề hiệu quả nhất là liên kết các từ khóa đó với các câu văn và tập cách sử dụng chúng nhiều lần nhất có thể. Tiện ích eJoy Extension sẽ khiến bạn cảm thấy học hào hứng hơn mà không bị nhàm chán đó. Chúc bạn học Tiếng Anh hiệu quả! Khi làm quen những người bạn mới, chúng ta thường giới thiệu tên, tuổi và nghề nghiệp của mình, thậm chí là của cả bố mẹ mình nữa. Đó là lúc chúng ta cần biết đến những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, tránh trường hợp “I don’t know” rồi họ lại tưởng mình thất nghiệp mất. Cùng Step Up khám phá 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất trong bài viết này nhé! 1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp Bạn làm một công việc rất “xịn” mang tên “quản lí dự án”, bố bạn thì còn là một “giám đốc marketing” nữa. Nhưng bạn lại chẳng biết hai từ này trong tiếng Anh đọc là gì. Thật phí hoài cho một bài giới thiệu bản thân phải không? Ngoài ra, bạn cũng cần hiểu được về gia đình của bạn bè khi quen nhau. Sau đây là 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn. Xem thêm Từ vựng tiếng Anh ngân hàng Accountant kế toán Actuary chuyên viên thống kê Advertising executive trưởng phòng quảng cáo Architect kiến trúc sư Artist nghệ sĩ Astronaut phi hành gia Astronomer nhà thiên văn học Auditor Kiểm toán viên Baggage handler nhân viên phụ trách hành lý Baker thợ làm bánh Bank clerk nhân viên ngân hàng Barber thợ cắt tóc Barrister luật sư bào chữa Beautician nhân viên làm đẹp Bodyguard vệ sĩ Bricklayer/ Builder thợ xây Businessman doanh nhân Butcher người bán thịt Butler quản gia Carpenter thợ mộc Cashier thu ngân Chef đầu bếp trưởng Composer nhà soạn nhạc Customs officer nhân viên hải quan Dancer diễn viên múa Dentist nha sĩ Detective thám tử Diplomat/ Diplomatist nhà ngoại giao Doctor bác sĩ Driver lái xe Economist nhà kinh tế học Editor biên tập viên Electrician thợ điện Engineer kỹ sư Estate agent nhân viên bất động sản Farmer nông dân Fashion designer nhà thiết kế thời trang Film director đạo diễn phim Financial adviser cố vấn tài chính Fireman lính cứu hỏa Fisherman ngư dân Fishmonger người bán cá Florist người trồng hoa Greengrocer người bán rau quả Hairdresser thợ làm đầu Homemaker người giúp việc nhà HR manager/ Human resources manager trưởng phòng nhân sự Illustrator họa sĩ vẽ tranh minh họa Investment analyst nhà phân tích đầu tư Janitor người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh Journalist nhà báo Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp Judge quan tòa Lawyer luật sư nói chung Lifeguard nhân viên cứu hộ Magician ảo thuật gia Management consultant cố vấn ban giám đốc Manager quản lý/ trưởng phòng Marketing director giám đốc marketing Midwife nữ hộ sinh Model người mẫu Musician nhạc công Nurse y tá Office worker nhân viên văn phòng Painter họa sĩ Personal assistant PA thư ký riêng Pharmacist dược sĩ Photographer thợ ảnh Pilot phi công Plumber thợ sửa ống nước Poet nhà thơ Police cảnh sát Postman người đưa thư Programmer lập trình viên máy tính Project manager quản lý dự án Psychologist nhà tâm lý học Rapper ca sĩ nhạc rap Receptionist lễ tân Recruitment consultant chuyên viên tư vấn tuyển dụng Reporter phóng viên Sales assistant trợ lý bán hàng Salesman/ Saleswoman nhân viên bán hàng Sea captain/ Ship’s captain thuyền trưởng Secretary thư ký Security officer nhân viên an ninh Shopkeeper chủ cửa hàng Singer ca sĩ Software developer nhân viên phát triển phần mềm Soldier quân nhân Stockbroker nhân viên môi giới chứng khoán Tailor thợ may Tattooist thợ xăm mình Telephonist nhân viên trực điện thoại Tour guide/ Tourist guide hướng dẫn viên du lịch Translator/ Interpreter phiên dịch viên Vet/ Veterinary surgeon bác sĩ thú y Waiter bồi bàn nam Waitress bồi bàn nữ Welder thợ hàn Worker công nhân Writer nhà văn [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. 2. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh Có từ vựng là có thể nghe, hiểu, và trả lời đơn giản được rồi. Nhưng để nói hay, nói chuẩn hơn thì bạn còn cần các mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa. Sau này, nhỡ đâu cần đi phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc giới thiệu bản thân lúc đi ra mắt nhà vợ, nhà chồng người nước ngoài thì sao. Hãy tham khảo cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sau đây nhé. Mẫu câu áp dụng từ tựng tiếng Anh về nghề nghiệp Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại I’m a / an + nghề nghiệp Tôi là… I work as + vị trí công tác Tôi đang làm ở vị trí… I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề Tôi làm việc ở màng… I work for + tên công ty tôi làm việc cho … My current company is… Công ty hiện tại của tôi là… I have my business Tôi điều hành công ty của riêng mình I’m doing an internship in = I’m an intern in… Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty I’m a trainee at… Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí… I’m doing a part-time/ full-time job at… Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại… I earn my living as a/an + nghề nghiệp Tôi kiếm sống bằng nghề … I’m looking for work/ looking for a job Tôi đang tìm việc. Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc I’m mainly in charge of … Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý chính cho…. I’m responsible for … Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý…. I have to deal with/ have to handle … Tôi cần đối mặt/ xử lý…. I run/ manage … Tôi điều hành…. I have weekly meetings with … Tôi có các cuộc họp hàng tuần với … It involves… Công việc của tôi bao gồm … Một số mẫu câu khác I was rather inexperienced. Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm. I have a lot of experience. Tôi là người có nhiều kinh nghiệm. I am sufficiently qualified. Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn cho công việc đó. I’m quite competent. Tôi khá lành nghề/ giỏi trong công việc đó. I have a high income = I am well-paid. Tôi được trả lương khá cao. I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much. Lương của tôi không cao lắm. My average income is… Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là …. This job is demanding Đây là một công việc đòi hỏi cao. Xem thêm Tiếng Anh giao tiếp về lễ hội Tiếng Anh giao tiếp về thư viện 3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả Không chỉ là từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề khác nữa chúng ta cần ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết đó là việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp, nhưng biết vận dụng như thế nào đây? Hôm nay Step Up sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dựa trên bối cảnh cực hiệu quả mang tên Học tiếng Anh qua chuyện chêm. Có thể hiểu một cách đơn giản học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm chêm các từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh. Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem phương pháp này là như thế nào khi khi học từ vựng nghề nghiệp sau nhé. Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiểm toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty nội thất danh tiếng. Công việc này khá là demanding nhưng I am sufficiently qualified cho công việc đó và tôi được well-paid. Tôi mainly in charge of việc phân tích và quản lý tài chính của công ty với sự support của 5 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán những khó khăn hay cơ hội về tài chính cho công ty,… Hàng tuần tôi đều tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Bản thân tôi là một con người workaholic. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình. Các từ vựng học tiếng Anh về nghề nghiệp học được Work as làm việc ở vị trí Demanding yêu cầu cao I am sufficiently qualified tôi đủ tiêu chuẩn Well-paid trả lương cao Support giúp đỡ Involve bao gồm Meeting cuộc họp Workaholic đam mê công việc Passion niềm say mê Thông qua việc đọc các bài viết chuyện chêm tiếng Anh, chúng ta được củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa của từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách áp dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ của mình và cũng là 1 trong 3 phương pháp học từ vựng cực hiệu quả trong cuốn Hack Não 1500 của Step Up. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thiết thực nhất cùng với cách giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Anh một cách chuẩn chỉnh. Áp dụng các mẫu câu và từ vựng về nghề nghiệp đó, hãy thử viết một câu chuyện chêm của riêng bạn để ghi nhớ lâu hơn nhé. Comments Công việc tự do FreeLance Jobs không những mang đến sự thoải mái, mà có thu nhập mơ ước. Điều này đã khiến nhiều người quyết định bỏ ngang công việc cố định hiện tại, để bắt đầu với công việc kiếm tiền FreeLance. Tuy nhiên không phải việc nào cũng phù hợp, bởi còn phụ vào khả năng và kinh nghiệm của bạn. Hãy cùng Review Invest khám phá 20 công việc tự do FreeLance Jobs kiếm tiền, để biết rằng mình nên bắt đầu với công việc nào nhé! Bitcacao BullPro 20 công việc tự do FreeLance Jobs kiếm tiền Việc kiếm tiền tự do ngày càng được giới trẻ ưa chuộng và làm việc, chẳng hạn Upwork là một trang web có thể giúp bạn lựa chọn được công việc ưu thích và kiếm tiền. Kiếm tiền FreeLance là tên gọi chung cho loại hình công việc tự do. Người làm việc tự do FreeLancer rất thoải mái, có thể làm việc ngắn hạn hay theo dự án của bất cứ công ty nào. Freelancer có thể làm việc nhiều công ty khác nhau. Vì vậy, FreeLance Jobs có thể mang đến nguồn thu nhập cao. Tuy nhiên công việc này có tính rủi ro cao, bởi khi không làm việc cố định cho một công ty. Khám phá 20 công việc tự do FreeLance Jobs kiếm tiền hiệu quả nhất Để giúp bạn tìm được công việc tự do cho mình, Review Invest xin giới thiệu 20 công việc kiếm tiền hiệu quả như sau Dịch thuật Để bắt đầu công việc này, bắt buộc bạn phải có kiến thức về ngoại ngữ, đặc biệt là ngữ pháp và kỹ năng viết và kiến thức chuyên ngành. Công việc cụ thể nhận bài viết, sách, tài liệu có ngôn ngữ này, sau đó dịch qua ngôn ngữ khác. Designer Bạn phải am hiểu về các phần mềm chỉnh sửa ảnh như photoshop, lightroom,… Công việc chính của Design Là thiết kế banner, logo, poster, bao bì sản phẩm, áo thun,… Marketing, PR Sản phẩm FreeLance cần trang bị đầy thiết bị điện thoại hoặc PC có kết nối internet ổn định để tổ chức cuộc họp thường xuyên qua các nền tảng Zoom, Skype tại nhà. Công ty thường tìm kiếm tiếp thị, chuyên gia PR cho nhu cầu quảng cáo sản phẩm, thông điệp nào đó. PR sản phẩm cho công ty Nhập dữ liệu Phù hợp với những bạn thích gõ bàn phím và nhập 60 từ/phút, bạn chỉ cần nhận bài và nhập dữ liệu công ty yêu cầu. Công việc này cũng kiếm được nhiều tiền và cũng không cần đòi hỏi tư duy nhiều. Trợ lý ảo Bạn cần có kinh nghiệm trợ lý tại công ty, văn phòng. Nội dung chính của công việc này là trợ lý cho khách hàng tại nhà riêng. Dạy kèm trực tuyến Hiện nay mô hình dạy học E-Learning khá phổ biến, bởi sự phát triển của internet trong xã hội Các công ty rất người có kinh nghiệm giảng dạy theo bằng cấp của bạn. Các lớp dạy kèm online gồm học sinh cấp 1, cấp 2, cấp 3, cao đẳng, tiếng anh,…. Chỉnh sửa nội dung và biên soạn lỗi Công việc của FreeLancer là biên tập lại nội dung về tính dễ đọc, kiểm tra ngữ pháp và chính tả, biên tập lại cho câu văn trôi chảy, mạch lạc. Blogger Công việc FreeLancer thường làm là viết blog, copywriting cho kênh truyền thông hoặc PR sản phẩm cho công ty nào đó. Viết Blog có thể kiếm tiền Photographer Đây là công việc khá phù hợp với những bạn thích chụp ảnh và yêu nghệ thuật. Photographer chụp ảnh cưới, chụp ảnh couple, ảnh sản phẩm, model. Video maker Người làm Video maker sẽ chụp ảnh, quay video cho khách hàng. Sau đó chỉnh sửa hình ảnh, video, tạo ra sản phẩm theo yêu cầu của khách. Video editor Nhu cầu xem video có nội dung sáng tạo, gửi gắm thông điệp trong video. Vì thế sau khi quay video, khách hàng cần có người làm công việc chỉnh sửa… cho MV ca nhạc, phim ảnh, blog,… để đăng tải lên trang mạng. Nghề Video Editor mang lại thu nhập khá cao Content writer Công việc này nhằm lên kế hoạch, viết và triển khai nội dung cho các website, fanpage quảng bá sản phẩm, bán hàng, thông điệp, blog,… Bạn cần trang bị kỹ năng viết tốt, chuyên sâu về đa dạng lĩnh vực. Thiết kế/lập trình website Website là không gian chính để các công ty đăng tải thông tin, sản phẩm và nhiều nội dung. Vì thế công việc thiết kế website đang trở thành xu hướng hiện nay. Lập trình website là công việc khá khó, thường dành cho các bạn chuyên môn về lĩnh vực IT, bởi tất cả làm việc bằng code. Thiết kế Web mang đến thu nhập cao SEO Nhờ SEO mà các doanh nghiệp tiếp cận được số lượng lớn khách hàng và có sự chuyển đổi cao từ các công cụ Google Search. Công việc của SEO là nghiên cứu và lên kế hoạch cho keyword từ khóa, kế hoạch content xung quanh từ khóa và xây dựng liên kết website. Nghề Youtuber Bạn có thể kiếm tiền FreeLancer bằng Youtube. Đây không chỉ là nền tảng để giải trí, mà còn là nơi kiếm tiền và phục vụ để kiếm tiền cho bạn. Làm slide thuyết trình Chỉ cần biết dùng Powerpoint và Google Slide. Bạn sẽ được thuê làm slide cho các nhóm học sinh, sinh viên và kiếm tiền. Affiliate Marketing FreeLancer sẽ kiếm tiền hoa hồng bằng cách bán sản phẩm và dịch vụ cho công ty cung cấp. Lồng tiếng phim Công việc rất thú vị và phù hợp với những bạn có giọng nói hay, chuẩn. Bạn sẽ lồng tiếng cho phim ảnh, video, MV bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt. Review Phim & Sách Đó là cảm nghĩ của mình về bộ phim và cuốn sách, sau đó viết review về nội dung đó. Khi khả năng viết lách của bạn đạt đủ yêu cầu của công ty, thì sẽ có đơn đặt hàng, trả tiền theo sản phẩm. Quản lý kênh Facebook và Instagram Bạn đã từng tạo Fanpage Facebook hay Instagram. Chắc bạn đã biết cách quản lý và đăng bài có nội dung “giật gân” để thông điệp đến mọi người. Công việc này khá thú vị, bạn sẽ đăng bài, phát triển lượng tương tác của khách hàng, trả lời tin nhắn và comment của khách hàng. Quản lý trang Facebook dễ dàng kiếm tiền Làm khảo sát online Khảo sát online giống như Viewfruit đang làm, cũng giúp nhiều bạn kiếm được tiền bằng hình thức này. Ngoài ra, trên mạng cũng có rất nhiều trang web làm khảo sát bạn có thể tham khảo thêm để gia tăng thu nhập. Còn nhiều công việc giúp bạn có thể kiếm thu nhập từ công việc tự do, bạn đang làm có thể chia sẻ cùng cộng đồng có thể tham gia kiếm thu nhập. Lời kết Trên đây là 20 công việc tự do FreeLance Jobs kiếm tiền FreeLance hiệu quả nhất 2021, mà Review Invest muốn chia sẻ đến bạn. Để làm một công việc tự do, yêu cầu bạn phải chịu khó tìm dự án, càng nhiều dự án bạn sẽ có càng nhiều tiền. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết! Trong những năm trước, một phần thu nhập tốt của tôi đến từ nghề tự dành cho Medicare của thuế hành nghề tự do đượcáp dụng cho tất cả các khoản thu nhập từ nghề tự do và mọi khoản tiền lương từ việc làm truyền thống- không có giới hạn thu nhập giống giới hạn dành cho thứ thuế phần Medicare portion of the self-employmenttax applies to all earnings from self-employment and all wages from traditional employments- there is no earnings limit like there is for the percent nhiều cách khác nhau để một người có nghề tự do ở Hoa are many different ways in which one can be self-employed in the United lối thoátkhỏi thế giới nghệ thuật bằng nghề tự do cả bốn khái niệm về nghề tự do và Bitcoin cùng đang được phổ biến trên toàn thế concept of freelancing and bitcoin together are gaining popularity in every part of the tự do là việc làm cho bản thân chứ không phải là người sử dụng lao is the state of working for oneself rather than an muốn chương trình liên kết nhịphân lựa chọn hoặc làm việc như một nghề tự would like affiliate program,Ông bắt đầu làm việc nhưmột nhà báo bằng nghề tự do như một sinh viên vào năm began working as a journalist by freelancing as a student in Nghề tự do ở Hoa Kỳ phân bố không đồng đều giữa các chủng tộc/ tôn self-employment in the United States is unevenly distributed across racial/ethnic người Cuba cógiấy phép lao động ngành nghề tự do cho phép họ làm việc độc 400,000 Cubans now possess self-employment licenses that allow them to work làm việc tại công sở hay làm nghề tự do, người Mỹ dành thời gian ăn trưa rất working in the office or freelancers, Americans spend a short time for biệt là nếu bạn đang nghĩ đến việc thêm" nghề tự do' với tên doanh nghiệp của bạn lựa if you're thinking of addingfreelancing' to your chosen business thời điểm đến, bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê viết lách của the time comes, you can upgrade” your career from a freelancer to a small business owner by establishing a business around your writing thời điểm đến, bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê viết lách của the time comes, you can upgrade” your profession from a freelancer to a small business proprietor by establishing a business around your writing thời điểm đến, bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê viết lách của the time comes, you may improve” your career from a freelancer to a small business proprietor by establishing a business around your writing thời điểm đến,bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê lập trình của the time comes,you possibly can upgrade” your career from a freelancer to a small business proprietor by establishing a business round your writing với năm 2013, thuế này áp dụng cho món tiền 113,700 Mỹ kim đầu tiên của lợi nhuận hoặcthu nhập ròng từ việc làm nghề 2013,this tax applies to the first $113,700 of net profit or earnings from self nhiên bạn phải đáp ứng các điều kiệnkhác để bạn có thể hành nghềtự you have to meetother requirements to be able to practice these professions quy định liên quan đến việc làm nghề tự do khác nhau rất lớn giữa các quốc provisions related to self-employment vary therefore widely between the ưu điểm của Guru là người sử dụng lao động không phải trả một khoản phí nào để đăng dự án của họ cũng nhưđể nhận được đề xuất từ những người hành nghề tự good thing about Guru is that employers do not have to pay a fee to post their projects,nor to receive proposals from nghiên cứu năm 2011 của Ngân hàng Dự trữ Liên bang Atlanta và Đại học Bang Pennsylvania đãxem xét mức độ làm nghề tự do của Mỹ từ năm 1970 đến năm 2011 study from the Federal Reserve Bank of Atlanta and Pennsylvania State University looked at self-employment levels from 1970 to tổ chức nổi tiếng thế giới như JPMorgan Chase vàLiên Hợp Quốc cũng đã thuê những người làm nghề tự do từ các nền tảng này- mặc dù không nhất thiết phải làm công việc liên quan đến organisations such as JPMorgan Chase andthe United Nations have hired freelancers from these platforms- though not necessarily for blockchain-related nay hơn một nửa các exploit bán ra đã được mua từ các công ty không gian dối hơn làtừ những hacker làm nghề tự do, theo nhận định của Roy Lindelauf, nhà nghiên cứu thuộc Học viện quốc phòng Hà than half of exploits sold are now bought from bona fide firms rather than from freelance hackers, says Roy Lindelauf, a researcher at the Netherlands Defence bạn có thu nhập trên mức giới hạn Mỹ kim nàytừ việc làm nghề tự do, hoặc nếu bạn cũng có một công việc,từ những khoản thu nhập cộng chung lại từ công việc của bạn và từ cơ sở kinh doanh của bạn, sau đó thu nhập trên mức giới hạn Mỹ kim này, mà không phải chịu thứ thuế phần trăm you have earnings above this dollar amountfrom self-employment or, if you also have a job, from the combined earnings from your job and your business, then the earnings above this dollar limit are not subject to this percent tax.

nghề tự do tiếng anh